Biến động GDP của Hungary từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Hungary đã thay đổi từ khoảng 23T 42Tr USD vào năm 1980 lên 223T 413Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 869.6% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1984 với 21T 174Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 223T 413Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.3%.
Tham khảo thêm, Romania có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.8%, và Slovakia là 7.8%.

GDP của Hungary từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Hungary.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Hungary (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Hungary từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 869.6%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 89T 943Tr USD, và giá trị trung vị là 67T 608Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 202T 239Tr USD, với độ lệch chuẩn là 60T 186Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 4T 368Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1984, 21T 174Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 223T 413Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 223T 413Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2023: GDP tăng mạnh
    • 2009: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Hungary

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 164T 11Tr USD → 157T 227Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 140T 187Tr USD → 131T 68Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 47T 218Tr USD → 53T 750Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 47T 297Tr USD → 48T 707Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Hungary (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 23T 42Tr
    $ 2,151.47
    $ 6,327.19
    $ 67T 763Tr
    0.215 %
    -4.782 %
    27 %
    0 %
    10Tr 710N người
    1981
    $ 23T 629Tr
    $ 2,207.13
    $ 7,127.01
    $ 76T 300Tr
    2.867 %
    -5.794 %
    28 %
    0 %
    10Tr 706N người
    1982
    $ 24T 64Tr
    $ 2,249.98
    $ 7,790.23
    $ 83T 317Tr
    2.841 %
    -2.206 %
    27 %
    0 %
    10Tr 695N người
    1983
    $ 21T 839Tr
    $ 2,046.40
    $ 8,171.59
    $ 87T 205Tr
    0.723 %
    -0.829 %
    27 %
    0 %
    10Tr 672N người
    1984
    $ 21T 174Tr
    $ 1,989.90
    $ 8,717.12
    $ 92T 754Tr
    2.658 %
    0.184 %
    23 %
    0 %
    10Tr 641N người
    1985
    $ 21T 441Tr
    $ 2,022.96
    $ 9,005.25
    $ 95T 445Tr
    -0.253 %
    -2.122 %
    20 %
    0 %
    10Tr 599N người
    1986
    $ 24T 698Tr
    $ 2,338.80
    $ 9,361.96
    $ 98T 862Tr
    1.535 %
    -5.527 %
    19 %
    0 %
    10Tr 560N người
    1987
    $ 27T 144Tr
    $ 2,582.85
    $ 10,030.74
    $ 105T 416Tr
    4.051 %
    -2.49 %
    22 %
    0 %
    10Tr 509N người
    1988
    $ 29T 703Tr
    $ 2,838.56
    $ 10,422.42
    $ 109T 62Tr
    -0.065 %
    -1.926 %
    22 %
    0 %
    10Tr 464N người
    1989
    $ 30T 323Tr
    $ 2,909.70
    $ 10,955.58
    $ 114T 174Tr
    0.736 %
    -1.939 %
    23 %
    0 %
    10Tr 422N người
    1990
    $ 34T 366Tr
    $ 3,312.34
    $ 11,017.19
    $ 114T 305Tr
    -3.497 %
    0.842 %
    25 %
    0 %
    10Tr 375N người
    1991
    $ 34T 754Tr
    $ 3,350.24
    $ 10,036.97
    $ 104T 118Tr
    -11.892 %
    -3.589 %
    21 %
    0 %
    10Tr 373N người
    1992
    $ 38T 731Tr
    $ 3,733.45
    $ 9,950.67
    $ 103T 228Tr
    -3.064 %
    -1.995 %
    16 %
    0 %
    10Tr 374N người
    1993
    $ 40T 125Tr
    $ 3,871.07
    $ 10,136.24
    $ 105T 66Tr
    -0.576 %
    -12.152 %
    9 %
    0 %
    10Tr 365N người
    1994
    $ 43T 167Tr
    $ 4,170.57
    $ 10,673.28
    $ 110T 472Tr
    2.947 %
    -11.76 %
    13 %
    0 %
    10Tr 350N người
    1995
    $ 46T 426Tr
    $ 4,491.22
    $ 11,188.34
    $ 115T 654Tr
    2.541 %
    -3.493 %
    18 %
    -0.512 %
    10Tr 337N người
    1996
    $ 46T 659Tr
    $ 4,520.76
    $ 11,420.25
    $ 117T 868Tr
    0.082 %
    -3.83 %
    22 %
    3.08 %
    10Tr 321N người
    1997
    $ 47T 297Tr
    $ 4,591.49
    $ 12,005.58
    $ 123T 670Tr
    3.143 %
    -4.06 %
    22 %
    1.615 %
    10Tr 301N người
    1998
    $ 48T 707Tr
    $ 4,738.02
    $ 12,639.77
    $ 129T 937Tr
    3.9 %
    -7.066 %
    22 %
    -1.278 %
    10Tr 280N người
    1999
    $ 49T 73Tr
    $ 4,786.24
    $ 13,247.09
    $ 135T 822Tr
    3.071 %
    -7.89 %
    20 %
    0.824 %
    10Tr 253N người