Biến động GDP của Iran từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Iran đã thay đổi từ khoảng 95T 846Tr USD vào năm 1980 lên 464T 181Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 384.3% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1992 với 50T 472Tr USD, và cao nhất là vào năm 2011 với 625T 430Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.7%.
Tham khảo thêm, Ả Rập Xê Út có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.4%, và Thổ Nhĩ Kỳ là 5.7%.

GDP của Iran từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Iran.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Iran (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Iran từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 384.3%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 289T 7Tr USD, và giá trị trung vị là 277T 19Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 574T 958Tr USD, với độ lệch chuẩn là 146T 660Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 6T 214Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1992, 50T 472Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2011, 625T 430Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 464T 181Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 1990: GDP tăng mạnh
    • 1991: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Iran

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 241T 658Tr USD → 195T 528Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 360T 928Tr USD → 440T 408Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 366T 917Tr USD → 330T 978Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 184T 138Tr USD → 205T USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Các chỉ số kinh tế chính của Iran (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 95T 846Tr
    $ 2,439.40
    $ 5,750.95
    $ 225T 961Tr
    -21.6 %
    -3.709 %
    50 %
    0 %
    39Tr 291N người
    1981
    $ 101T 481Tr
    $ 2,485.68
    $ 5,713.24
    $ 233T 249Tr
    -5.697 %
    -4.264 %
    42 %
    0 %
    40Tr 826N người
    1982
    $ 125T 800Tr
    $ 2,965.58
    $ 7,191.15
    $ 305T 48Tr
    23.171 %
    3.906 %
    26 %
    0 %
    42Tr 420N người
    1983
    $ 156T 927Tr
    $ 3,560.28
    $ 7,989.15
    $ 352T 138Tr
    11.087 %
    -0.28 %
    36 %
    0 %
    44Tr 77N người
    1984
    $ 161T 721Tr
    $ 3,531.17
    $ 7,397.66
    $ 338T 798Tr
    -7.14 %
    -0.592 %
    32 %
    0 %
    45Tr 798N người
    1985
    $ 180T 541Tr
    $ 3,793.91
    $ 7,481.86
    $ 356T 39Tr
    1.868 %
    -0.519 %
    22 %
    0 %
    47Tr 587N người
    1986
    $ 208T 928Tr
    $ 4,225.46
    $ 6,626.92
    $ 327T 668Tr
    -9.785 %
    -2.713 %
    20 %
    0 %
    49Tr 445N người
    1987
    $ 277T 19Tr
    $ 5,467.98
    $ 6,616.59
    $ 335T 210Tr
    -0.172 %
    -0.974 %
    19 %
    0 %
    50Tr 662N người
    1988
    $ 311T 932Tr
    $ 6,009.20
    $ 6,278.77
    $ 325T 925Tr
    -6.082 %
    -0.68 %
    15 %
    0 %
    51Tr 909N người
    1989
    $ 379T 427Tr
    $ 7,133.82
    $ 6,758.71
    $ 359T 475Tr
    6.132 %
    -0.783 %
    23 %
    0 %
    53Tr 187N người
    1990
    $ 581T 8Tr
    $ 10,661.48
    $ 7,773.56
    $ 423T 628Tr
    13.595 %
    -0.465 %
    35 %
    0 %
    54Tr 496N người
    1991
    $ 304T 65Tr
    $ 5,445.57
    $ 8,840.87
    $ 493T 648Tr
    12.716 %
    -3.683 %
    44 %
    0 %
    55Tr 837N người
    1992
    $ 50T 472Tr
    $ 891
    $ 9,205.55
    $ 521T 549Tr
    3.298 %
    -14.464 %
    44 %
    0 %
    56Tr 656N người
    1993
    $ 64T 449Tr
    $ 1,121.08
    $ 9,150.72
    $ 526T 56Tr
    -1.471 %
    -6.517 %
    31 %
    0 %
    57Tr 488N người
    1994
    $ 79T 818Tr
    $ 1,368.37
    $ 9,054.63
    $ 528T 164Tr
    -1.698 %
    6.264 %
    23 %
    0 %
    58Tr 331N người
    1995
    $ 114T 941Tr
    $ 1,941.99
    $ 9,329.50
    $ 552T 185Tr
    2.401 %
    2.922 %
    35 %
    0 %
    59Tr 187N người
    1996
    $ 158T 32Tr
    $ 2,631.46
    $ 9,957.61
    $ 598T 4Tr
    6.351 %
    3.311 %
    40 %
    0 %
    60Tr 55N người
    1997
    $ 184T 138Tr
    $ 3,018.96
    $ 10,108.05
    $ 616T 531Tr
    1.35 %
    1.202 %
    37 %
    0 %
    60Tr 994N người
    1998
    $ 205T
    $ 3,314.91
    $ 10,291.20
    $ 636T 428Tr
    2.08 %
    -1.044 %
    33 %
    0 %
    61Tr 842N người
    1999
    $ 275T 92Tr
    $ 4,400.62
    $ 10,531.74
    $ 658T 360Tr
    2.003 %
    2.395 %
    36 %
    0 %
    62Tr 512N người