GDP của Iraq đã thay đổi từ khoảng 10T 469Tr USD vào năm 1998 lên 265T 894Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 2439.8% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1998 với 10T 469Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 265T 894Tr USD.
Tổng thể, trong 26 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 13.2%.
Tham khảo thêm, Iran có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.7%, và Ả Rập Xê Út là 4.4%.
Tổng quan GDP của Iraq (1998–2024)
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Iraq từ năm 1998 đến 2024 ghi nhận mức 2439.8% undefined.
GDP trung bình trong giai đoạn này là 139T 666Tr USD, và giá trị trung vị là 167T 807Tr USD.
GDP dao động trong khoảng 255T 425Tr USD, với độ lệch chuẩn là 90T 757Tr USD.
Mức thay đổi trung bình hàng năm là 10T 685Tr USD.
Mức GDP cao nhất và thấp nhất
- GDP thấp nhất: năm 1998, 10T 469Tr USD
- GDP cao nhất: năm 2024, 265T 894Tr USD
- GDP gần nhất: năm 2024, 265T 894Tr USD
Những biến động GDP đáng chú ý theo năm
- 2022: GDP tăng mạnh
- 2015: GDP giảm rõ rệt
Xu hướng tổng thể: undefined
Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Iraq
Đại dịch COVID-19 (2020)
- Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
- Biến động GDP: 232T 558Tr USD → 181T 402Tr USD
- Kết quả: undefined
Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008
- Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
- Biến động GDP: 88T 833Tr USD → 111T 660Tr USD
- Kết quả: undefined
Bong bóng dot-com vỡ (2001)
- Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
- Biến động GDP: 25T 857Tr USD → 18T 936Tr USD
- Kết quả: undefined
Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)
- Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
- Biến động GDP: 0 USD → 10T 469Tr USD
- Kết quả: undefined
Các chỉ số kinh tế chính của Iraq (1998–2024)
year | Tăng trưởng | GDP danh nghĩa | GDP PPP | GDP/người | PPP/người | Tiết kiệm | Dân số | TK vãng lai | Cân đối NS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1998 | 0 % | $ 10T 469Tr | $ 79T 249Tr | $ 0 | $ 0 | 0 % | 0 người | 0 % | 0 % |
1999 | 24.752 % | $ 18T 449Tr | $ 100T 264Tr | $ 0 | $ 0 | 0 % | 0 người | 0 % | 0 % |
2000 | -4.341 % | $ 25T 857Tr | $ 98T 84Tr | $ 0 | $ 0 | 0 % | 0 người | 0 % | 0 % |
2001 | -6.569 % | $ 18T 936Tr | $ 93T 704Tr | $ 0 | $ 0 | 0 % | 0 người | 2.186 % | 0 % |
2002 | -7.797 % | $ 18T 970Tr | $ 87T 741Tr | $ 0 | $ 0 | 0 % | 0 người | -2.036 % | 0 % |
2003 | 81.787 % | $ 15T 800Tr | $ 162T 650Tr | $ 609 | $ 6,265.54 | 0 % | 25Tr 960N người | -10.652 % | 0 % |
2004 | 53.386 % | $ 36T 642Tr | $ 256T 190Tr | $ 1,373.74 | $ 9,604.67 | −1.95 % | 26Tr 674N người | -24.047 % | -34.907 % |
2005 | 1.675 % | $ 50T 65Tr | $ 268T 651Tr | $ 1,828.74 | $ 9,812.99 | 31 % | 27Tr 377N người | 8.688 % | 3.92 % |
2006 | 5.638 % | $ 65T 144Tr | $ 292T 550Tr | $ 2,321.26 | $ 10,424.35 | 25 % | 28Tr 64N người | 3.232 % | 10.729 % |
2007 | 1.889 % | $ 88T 833Tr | $ 306T 151Tr | $ 3,090.85 | $ 10,652.19 | 19 % | 28Tr 741N người | -3.388 % | 9.488 % |
2008 | 8.228 % | $ 131T 614Tr | $ 337T 724Tr | $ 4,472.12 | $ 11,475.57 | 35 % | 29Tr 430N người | 12.699 % | -0.981 % |
2009 | 3.379 % | $ 111T 660Tr | $ 351T 290Tr | $ 3,701.86 | $ 11,646.31 | 11 % | 30Tr 163N người | -11.522 % | -14.761 % |
2010 | 6.403 % | $ 138T 517Tr | $ 378T 324Tr | $ 4,473.71 | $ 12,218.84 | 24 % | 30Tr 962N người | 1.636 % | -3.692 % |
2011 | 7.546 % | $ 185T 750Tr | $ 415T 269Tr | $ 5,848.54 | $ 13,075.22 | 33 % | 31Tr 760N người | 10.879 % | 5.461 % |
2012 | 13.936 % | $ 218T 32Tr | $ 483T 559Tr | $ 6,692.58 | $ 14,843.03 | 27 % | 32Tr 578N người | 5.058 % | 4.458 % |
2013 | 7.628 % | $ 234T 638Tr | $ 515T 106Tr | $ 7,021.41 | $ 15,414.28 | 28 % | 33Tr 417N người | 1.143 % | -5.702 % |
2014 | 0.738 % | $ 234T 651Tr | $ 490T 962Tr | $ 6,704.31 | $ 14,027.48 | 29 % | 35Tr người | 2.602 % | -5.374 % |
2015 | 2.537 % | $ 177T 634Tr | $ 369T 519Tr | $ 5,044.62 | $ 10,493.95 | 18 % | 35Tr 213N người | -6.952 % | -12.198 % |
2016 | 15.199 % | $ 167T 807Tr | $ 347T 143Tr | $ 4,639.50 | $ 9,597.76 | 13 % | 36Tr 169N người | -7.935 % | -13.799 % |
2017 | -3.399 % | $ 192T 343Tr | $ 405T 430Tr | $ 5,178.92 | $ 10,916.39 | 11 % | 37Tr 140N người | -5.309 % | -0.517 % |