Biến động GDP của Iceland từ năm 1980 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Iceland đã thay đổi từ khoảng 3T 434Tr USD vào năm 1980 lên 33T 338Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 870.8% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1983 với 2T 793Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 33T 338Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.3%.
Tham khảo thêm, Na Uy có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.9%, và Đan Mạch là 4.1%.

GDP của Iceland từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Iceland.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Iceland (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Iceland từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 870.8% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 12T 985Tr USD, và giá trị trung vị là 9T 318Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 30T 545Tr USD, với độ lệch chuẩn là 8T 447Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 604Tr 908N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1983, 2T 793Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 33T 338Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 33T 338Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2007: GDP tăng mạnh
    • 2009: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Iceland

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 24T 681Tr USD → 21T 630Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 21T 653Tr USD → 13T 154Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 9T 26Tr USD → 8T 234Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 7T 570Tr USD → 8T 504Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Iceland (1980–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1980
    5.738 %
    $ 3T 434Tr
    $ 2T 480Tr
    $ 15,129.18
    $ 10,927.82
    26 %
    227,000 người
    -2.022 %
    0.843 %
    1981
    4.265 %
    $ 3T 543Tr
    $ 2T 830Tr
    $ 15,449.05
    $ 12,342.52
    25 %
    229,000 người
    -4.087 %
    1.274 %
    1982
    2.154 %
    $ 3T 251Tr
    $ 3T 70Tr
    $ 14,003.08
    $ 13,222.94
    23 %
    232,000 người
    -7.884 %
    1.302 %
    1983
    -2.151 %
    $ 2T 793Tr
    $ 3T 122Tr
    $ 11,857.37
    $ 13,253.63
    23 %
    236,000 người
    -1.881 %
    -2.536 %
    1984
    4.129 %
    $ 2T 892Tr
    $ 3T 368Tr
    $ 12,130.44
    $ 14,126.35
    23 %
    238,000 người
    -4.478 %
    2.121 %
    1985
    3.293 %
    $ 3T 9Tr
    $ 3T 589Tr
    $ 12,506.27
    $ 14,915.91
    20 %
    241,000 người
    -3.849 %
    -1.719 %
    1986
    6.27 %
    $ 4T 14Tr
    $ 3T 891Tr
    $ 16,571.59
    $ 16,063.72
    22 %
    242,000 người
    0.53 %
    -3.515 %
    1987
    8.546 %
    $ 5T 561Tr
    $ 4T 328Tr
    $ 22,776.76
    $ 17,725.62
    19 %
    244,000 người
    -3.304 %
    -0.618 %
    1988
    -0.09 %
    $ 6T 145Tr
    $ 4T 476Tr
    $ 24,820.30
    $ 18,082.15
    20 %
    248,000 người
    -3.378 %
    -0.809 %
    1989
    0.258 %
    $ 5T 700Tr
    $ 4T 664Tr
    $ 22,627.39
    $ 18,513.88
    21 %
    252,000 người
    -1.325 %
    -3.005 %
    1990
    1.169 %
    $ 6T 504Tr
    $ 4T 895Tr
    $ 25,629.43
    $ 19,288.48
    17 %
    254,000 người
    -2.037 %
    -0.99 %
    1991
    -0.224 %
    $ 6T 949Tr
    $ 5T 49Tr
    $ 27,159.58
    $ 19,734.44
    16 %
    256,000 người
    -3.908 %
    1.104 %
    1992
    -3.374 %
    $ 7T 105Tr
    $ 4T 990Tr
    $ 27,357.17
    $ 19,213.27
    15 %
    260,000 người
    -2.338 %
    0.012 %
    1993
    1.313 %
    $ 6T 225Tr
    $ 5T 176Tr
    $ 23,725.67
    $ 19,725.04
    17 %
    262,000 người
    0.693 %
    -2.3 %
    1994
    3.609 %
    $ 6T 393Tr
    $ 5T 477Tr
    $ 24,117.99
    $ 20,662.39
    18 %
    265,000 người
    1.907 %
    -2.336 %
    1995
    0.117 %
    $ 7T 124Tr
    $ 5T 598Tr
    $ 26,682.49
    $ 20,968.77
    18 %
    267,000 người
    0.182 %
    -0.173 %
    1996
    4.567 %
    $ 7T 426Tr
    $ 5T 961Tr
    $ 27,713.60
    $ 22,246.25
    18 %
    268,000 người
    -2.452 %
    0.883 %
    1997
    5.772 %
    $ 7T 570Tr
    $ 6T 414Tr
    $ 28,048.85
    $ 23,766.03
    19 %
    270,000 người
    -2.353 %
    2.303 %
    1998
    7.363 %
    $ 8T 504Tr
    $ 6T 963Tr
    $ 31,219.80
    $ 25,565.17
    19 %
    272,000 người
    -7.199 %
    1.986 %
    1999
    4.024 %
    $ 8T 982Tr
    $ 7T 346Tr
    $ 32,577.64
    $ 26,644.50
    16 %
    276,000 người
    -7.116 %
    3.248 %