Biến động GDP của Jamaica từ năm 1980 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Jamaica đã thay đổi từ khoảng 2T 565Tr USD vào năm 1980 lên 20T 98Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 683.5% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1985 với 1T 993Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 20T 98Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.8%.
Tham khảo thêm, Haiti có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.1%, và Trinidad và Tobago là 3.5%.

GDP của Jamaica từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Jamaica.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Jamaica (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Jamaica từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 683.5% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 9T 570Tr USD, và giá trị trung vị là 9T 430Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 18T 105Tr USD, với độ lệch chuẩn là 5T 193Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 387Tr 375N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1985, 1T 993Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 20T 98Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 20T 98Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2022: GDP tăng mạnh
    • 2020: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Jamaica

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 15T 808Tr USD → 13T 885Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 12T 881Tr USD → 12T 107Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 9T 65Tr USD → 9T 195Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 8T 400Tr USD → 8T 787Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Jamaica (1980–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1980
    -4.041 %
    $ 2T 565Tr
    $ 6T 149Tr
    $ 1,214.38
    $ 2,911.41
    11 %
    2Tr 112N người
    -4.579 %
    0 %
    1981
    4.42 %
    $ 2T 817Tr
    $ 7T 28Tr
    $ 1,310.50
    $ 3,269.15
    9 %
    2Tr 150N người
    -15.407 %
    0 %
    1982
    3.08 %
    $ 3T 235Tr
    $ 7T 692Tr
    $ 1,479.51
    $ 3,518.22
    8 %
    2Tr 186N người
    -16.661 %
    0 %
    1983
    4.153 %
    $ 2T 875Tr
    $ 8T 326Tr
    $ 1,289.23
    $ 3,733.11
    14 %
    2Tr 230N người
    -10.405 %
    0 %
    1984
    0.95 %
    $ 2T 119Tr
    $ 8T 708Tr
    $ 948
    $ 3,895.80
    17 %
    2Tr 235N người
    -11.564 %
    0 %
    1985
    -0.9 %
    $ 1T 993Tr
    $ 8T 902Tr
    $ 878
    $ 3,923.32
    16 %
    2Tr 269N người
    -12.738 %
    0 %
    1986
    7 %
    $ 2T 369Tr
    $ 9T 717Tr
    $ 1,034.77
    $ 4,244.31
    18 %
    2Tr 290N người
    -3.518 %
    0 %
    1987
    7.7 %
    $ 2T 672Tr
    $ 10T 725Tr
    $ 1,158.60
    $ 4,650.57
    19 %
    2Tr 306N người
    -5.263 %
    0 %
    1988
    -3.993 %
    $ 3T 184Tr
    $ 10T 660Tr
    $ 1,372.73
    $ 4,595.25
    23 %
    2Tr 320N người
    -1.907 %
    0 %
    1989
    4.7 %
    $ 3T 692Tr
    $ 11T 599Tr
    $ 1,588.56
    $ 4,990.14
    21 %
    2Tr 324N người
    -8.764 %
    0 %
    1990
    4.875 %
    $ 4T 663Tr
    $ 12T 619Tr
    $ 1,971.69
    $ 5,335.39
    26 %
    2Tr 365N người
    -6.692 %
    9.787 %
    1991
    0.834 %
    $ 4T 285Tr
    $ 13T 155Tr
    $ 1,799.77
    $ 5,525.44
    28 %
    2Tr 381N người
    -5.603 %
    9.718 %
    1992
    2.778 %
    $ 4T 328Tr
    $ 13T 829Tr
    $ 1,804.41
    $ 5,765.10
    27 %
    2Tr 399N người
    0.658 %
    9.21 %
    1993
    2.211 %
    $ 5T 440Tr
    $ 14T 469Tr
    $ 2,249.32
    $ 5,982.61
    26 %
    2Tr 419N người
    -3.382 %
    9.059 %
    1994
    1.875 %
    $ 5T 453Tr
    $ 15T 55Tr
    $ 2,234.80
    $ 6,170.60
    26 %
    2Tr 440N người
    1.497 %
    10.162 %
    1995
    2.521 %
    $ 6T 549Tr
    $ 15T 758Tr
    $ 2,660.15
    $ 6,400.53
    24 %
    2Tr 462N người
    -1.51 %
    9.006 %
    1996
    0.236 %
    $ 7T 394Tr
    $ 16T 85Tr
    $ 2,975.13
    $ 6,472.15
    24 %
    2Tr 485N người
    -1.929 %
    4.429 %
    1997
    -1.641 %
    $ 8T 400Tr
    $ 16T 94Tr
    $ 3,347.37
    $ 6,413.24
    22 %
    2Tr 509N người
    -3.955 %
    1.511 %
    1998
    -1.21 %
    $ 8T 787Tr
    $ 16T 78Tr
    $ 3,467.54
    $ 6,344.44
    19 %
    2Tr 534N người
    -3.799 %
    4.729 %
    1999
    0.981 %
    $ 8T 887Tr
    $ 16T 465Tr
    $ 3,473.43
    $ 6,435.23
    19 %
    2Tr 559N người
    -2.434 %
    8.135 %