Biến động GDP của Nhật Bản từ năm 1980 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Nhật Bản đã thay đổi từ khoảng 1NT 129T USD vào năm 1980 lên 4NT 110T USD vào năm 2024, thể hiện mức 264.0% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1980 với 1NT 129T USD, và cao nhất là vào năm 2012 với 6NT 272T USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.0%.
Tham khảo thêm, Trung Quốc có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 9.8%, và Hàn Quốc là 7.8%.

GDP của Nhật Bản từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Nhật Bản.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Nhật Bản (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Nhật Bản từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 264.0% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 4NT 121T USD, và giá trị trung vị là 4NT 536T USD.
    GDP dao động trong khoảng 5NT 142T USD, với độ lệch chuẩn là 1NT 398T USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 79T 166Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1980, 1NT 129T USD
    • GDP cao nhất: năm 2012, 6NT 272T USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 4NT 110T USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 1986: GDP tăng mạnh
    • 2013: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Nhật Bản

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 5NT 117T USD → 5NT 55T USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 4NT 579T USD → 5NT 289T USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 4NT 968T USD → 4NT 374T USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 4NT 492T USD → 4NT 98T USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Nhật Bản (1980–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1980
    3.181 %
    $ 1NT 129T
    $ 1NT 66T
    $ 9,671.89
    $ 9,131.54
    30 %
    116Tr 769N người
    -0.952 %
    -3.247 %
    1981
    4.261 %
    $ 1NT 245T
    $ 1NT 216T
    $ 10,586.57
    $ 10,345.73
    30 %
    117Tr 623N người
    0.382 %
    -2.558 %
    1982
    3.28 %
    $ 1NT 158T
    $ 1NT 334T
    $ 9,782.38
    $ 11,266.00
    29 %
    118Tr 451N người
    0.591 %
    -2.274 %
    1983
    3.63 %
    $ 1NT 270T
    $ 1NT 437T
    $ 10,655.28
    $ 12,048.78
    28 %
    119Tr 271N người
    1.637 %
    -2.046 %
    1984
    4.411 %
    $ 1NT 345T
    $ 1NT 554T
    $ 11,210.55
    $ 12,949.67
    29 %
    120Tr 50N người
    2.601 %
    -0.582 %
    1985
    5.16 %
    $ 1NT 427T
    $ 1NT 686T
    $ 11,813.08
    $ 13,961.22
    31 %
    120Tr 800N người
    3.516 %
    0.679 %
    1986
    3.294 %
    $ 2NT 120T
    $ 1NT 777T
    $ 17,457.13
    $ 14,633.30
    31 %
    121Tr 446N người
    3.987 %
    0.639 %
    1987
    4.649 %
    $ 2NT 580T
    $ 1NT 905T
    $ 21,148.43
    $ 15,617.83
    31 %
    122Tr 31N người
    3.265 %
    1.561 %
    1988
    6.662 %
    $ 3NT 125T
    $ 2NT 104T
    $ 25,506.20
    $ 17,172.88
    32 %
    122Tr 548N người
    2.533 %
    2.189 %
    1989
    4.926 %
    $ 3NT 109T
    $ 2NT 294T
    $ 25,274.39
    $ 18,652.29
    33 %
    123Tr 28N người
    2.031 %
    2.659 %
    1990
    4.841 %
    $ 3NT 185T
    $ 2NT 495T
    $ 25,809.75
    $ 20,219.66
    33 %
    123Tr 438N người
    1.403 %
    3.165 %
    1991
    3.523 %
    $ 3NT 648T
    $ 2NT 671T
    $ 29,436.98
    $ 21,554.51
    33 %
    123Tr 928N người
    1.867 %
    2.695 %
    1992
    0.901 %
    $ 3NT 980T
    $ 2NT 756T
    $ 32,007.81
    $ 22,165.83
    32 %
    124Tr 367N người
    2.823 %
    1.673 %
    1993
    -0.459 %
    $ 4NT 536T
    $ 2NT 809T
    $ 36,362.62
    $ 22,514.06
    31 %
    124Tr 770N người
    2.908 %
    -1.246 %
    1994
    1.083 %
    $ 4NT 998T
    $ 2NT 900T
    $ 39,953.20
    $ 23,179.51
    30 %
    125Tr 116N người
    2.611 %
    -2.666 %
    1995
    2.631 %
    $ 5NT 545T
    $ 3NT 38T
    $ 44,210.23
    $ 24,226.13
    29 %
    125Tr 436N người
    1.991 %
    -3.125 %
    1996
    3.134 %
    $ 4NT 923T
    $ 3NT 191T
    $ 39,164.32
    $ 25,387.17
    33 %
    125Tr 711N người
    1.4 %
    -3.671 %
    1997
    0.981 %
    $ 4NT 492T
    $ 3NT 278T
    $ 35,651.27
    $ 26,016.31
    33 %
    126Tr 11N người
    2.117 %
    -2.331 %
    1998
    -1.27 %
    $ 4NT 98T
    $ 3NT 273T
    $ 32,436.93
    $ 25,905.10
    32 %
    126Tr 349N người
    2.809 %
    -8.732 %
    1999
    -0.334 %
    $ 4NT 635T
    $ 3NT 308T
    $ 36,622.89
    $ 26,134.63
    31 %
    126Tr 587N người
    2.465 %
    -5.42 %