Biến động GDP của Kazakhstan từ năm 1992 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Kazakhstan đã thay đổi từ khoảng 2T 875Tr USD vào năm 1992 lên 296T 740Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 10221.4% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1992 với 2T 875Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 296T 740Tr USD.
Tổng thể, trong 32 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 15.6%.
Tham khảo thêm, Nga có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 11.1%, và Trung Quốc là 9.8%.

GDP của Kazakhstan từ năm 1992 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Kazakhstan.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Kazakhstan (1992–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Kazakhstan từ năm 1992 đến 2024 ghi nhận mức 10221.4% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 113T 840Tr USD, và giá trị trung vị là 115T 309Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 293T 865Tr USD, với độ lệch chuẩn là 89T 914Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 8T 640Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1992, 2T 875Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 296T 740Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 296T 740Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2011: GDP tăng mạnh
    • 2016: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Kazakhstan

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 181T 667Tr USD → 171T 82Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 104T 850Tr USD → 115T 309Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 18T 292Tr USD → 22T 153Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 22T 166Tr USD → 22T 135Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Kazakhstan (1992–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1992
    0 %
    $ 2T 875Tr
    $ 120T 238Tr
    $ 169
    $ 7,052.77
    8 %
    17Tr 48N người
    -51.66 %
    0 %
    1993
    -9.2 %
    $ 5T 152Tr
    $ 111T 764Tr
    $ 305
    $ 6,613.24
    14 %
    16Tr 900N người
    -8.637 %
    0 %
    1994
    -12.58 %
    $ 11T 881Tr
    $ 99T 791Tr
    $ 752
    $ 6,315.86
    21 %
    15Tr 800N người
    -7.663 %
    0 %
    1995
    -8.2 %
    $ 16T 639Tr
    $ 93T 528Tr
    $ 1,061.47
    $ 5,966.41
    22 %
    15Tr 676N người
    -1.281 %
    0 %
    1996
    0.5 %
    $ 21T 35Tr
    $ 95T 717Tr
    $ 1,358.80
    $ 6,183.02
    13 %
    15Tr 481N người
    -3.57 %
    0 %
    1997
    1.7 %
    $ 22T 166Tr
    $ 99T 23Tr
    $ 1,459.42
    $ 6,519.71
    12 %
    15Tr 188N người
    -3.606 %
    0 %
    1998
    -1.9 %
    $ 22T 135Tr
    $ 98T 233Tr
    $ 1,480.09
    $ 6,568.44
    10 %
    14Tr 955N người
    -5.534 %
    0 %
    1999
    2.7 %
    $ 16T 870Tr
    $ 102T 313Tr
    $ 1,132.13
    $ 6,865.90
    17 %
    14Tr 902N người
    -1.014 %
    0 %
    2000
    9.8 %
    $ 18T 292Tr
    $ 114T 885Tr
    $ 1,229.00
    $ 7,718.86
    20 %
    14Tr 884N người
    2.003 %
    0 %
    2001
    13.499 %
    $ 22T 153Tr
    $ 133T 329Tr
    $ 1,490.92
    $ 8,973.37
    21 %
    14Tr 858N người
    -6.272 %
    0 %
    2002
    9.799 %
    $ 24T 637Tr
    $ 148T 669Tr
    $ 1,658.03
    $ 10,005.38
    23 %
    14Tr 859N người
    -4.158 %
    2.208 %
    2003
    9.3 %
    $ 30T 834Tr
    $ 165T 704Tr
    $ 2,068.13
    $ 11,114.35
    25 %
    14Tr 909N người
    -0.884 %
    3.685 %
    2004
    9.599 %
    $ 43T 152Tr
    $ 186T 493Tr
    $ 2,874.29
    $ 12,422.09
    27 %
    15Tr 13N người
    0.777 %
    2.74 %
    2005
    9.702 %
    $ 57T 125Tr
    $ 211T 1Tr
    $ 3,771.35
    $ 13,930.19
    32 %
    15Tr 147N người
    0.628 %
    5.599 %
    2006
    10.7 %
    $ 81T 3Tr
    $ 240T 781Tr
    $ 5,291.55
    $ 15,729.03
    33 %
    15Tr 308N người
    -1.016 %
    7.195 %
    2007
    8.9 %
    $ 104T 850Tr
    $ 269T 315Tr
    $ 6,771.41
    $ 17,392.97
    31 %
    15Tr 484N người
    -4.547 %
    4.183 %
    2008
    3.3 %
    $ 133T 442Tr
    $ 283T 564Tr
    $ 8,513.57
    $ 18,091.33
    28 %
    15Tr 674N người
    0.965 %
    1.54 %
    2009
    1.2 %
    $ 115T 309Tr
    $ 288T 735Tr
    $ 7,165.23
    $ 17,941.86
    29 %
    16Tr 93N người
    -0.117 %
    -1.417 %
    2010
    7.299 %
    $ 148T 47Tr
    $ 313T 574Tr
    $ 9,070.49
    $ 19,211.90
    27 %
    16Tr 322N người
    1.809 %
    1.816 %
    2011
    7.501 %
    $ 192T 626Tr
    $ 344T 49Tr
    $ 11,634.00
    $ 20,779.44
    30 %
    16Tr 556N người
    7.303 %
    5.708 %