Biến động GDP của Kenya từ năm 1980 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Kenya đã thay đổi từ khoảng 13T 449Tr USD vào năm 1980 lên 104T 1Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 673.3% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1993 với 10T 479Tr USD, và cao nhất là vào năm 2022 với 113T 701Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.8%.
Tham khảo thêm, Tanzania có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.6%, và Uganda là 4.7%.

GDP của Kenya từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Kenya.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Kenya (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Kenya từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 673.3% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 40T 136Tr USD, và giá trị trung vị là 20T 630Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 103T 222Tr USD, với độ lệch chuẩn là 33T 710Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 2T 298Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1993, 10T 479Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2022, 113T 701Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 104T 1Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2018: GDP tăng mạnh
    • 2024: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Kenya

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 100T 328Tr USD → 100T 912Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 36T 708Tr USD → 42T 347Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 18T 206Tr USD → 18T 697Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 18T 300Tr USD → 20T 630Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Kenya (1980–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1980
    5.572 %
    $ 13T 449Tr
    $ 17T 553Tr
    $ 855
    $ 1,116.55
    4 %
    15Tr 721N người
    -6.516 %
    0 %
    1981
    4.1 %
    $ 12T 667Tr
    $ 20T 2Tr
    $ 777
    $ 1,226.53
    8 %
    16Tr 308N người
    -4.433 %
    0 %
    1982
    5.052 %
    $ 12T 196Tr
    $ 22T 311Tr
    $ 722
    $ 1,320.15
    11 %
    16Tr 900N người
    -2.504 %
    -1.119 %
    1983
    1.593 %
    $ 11T 279Tr
    $ 23T 554Tr
    $ 645
    $ 1,345.92
    13 %
    17Tr 500N người
    -0.419 %
    -0.101 %
    1984
    1.6 %
    $ 11T 703Tr
    $ 24T 794Tr
    $ 647
    $ 1,369.84
    11 %
    18Tr 100N người
    -1.084 %
    -0.417 %
    1985
    4.073 %
    $ 11T 646Tr
    $ 26T 620Tr
    $ 623
    $ 1,423.53
    15 %
    18Tr 700N người
    -0.988 %
    -0.647 %
    1986
    6.982 %
    $ 13T 832Tr
    $ 29T 52Tr
    $ 717
    $ 1,505.28
    14 %
    19Tr 300N người
    -0.325 %
    -0.486 %
    1987
    5.811 %
    $ 15T 163Tr
    $ 31T 502Tr
    $ 758
    $ 1,575.09
    12 %
    20Tr người
    -3.311 %
    0.377 %
    1988
    6.091 %
    $ 15T 722Tr
    $ 34T 599Tr
    $ 760
    $ 1,671.46
    12 %
    20Tr 700N người
    -2.998 %
    1.04 %
    1989
    4.554 %
    $ 15T 586Tr
    $ 37T 593Tr
    $ 728
    $ 1,756.70
    9 %
    21Tr 400N người
    -3.788 %
    0.629 %
    1990
    4.134 %
    $ 16T 219Tr
    $ 40T 612Tr
    $ 737
    $ 1,846.02
    11 %
    22Tr người
    -4.348 %
    0.01 %
    1991
    1.339 %
    $ 15T 315Tr
    $ 42T 548Tr
    $ 675
    $ 1,874.38
    11 %
    22Tr 700N người
    -1.878 %
    -3.071 %
    1992
    -1.08 %
    $ 15T 84Tr
    $ 43T 48Tr
    $ 645
    $ 1,839.66
    8 %
    23Tr 400N người
    -2.37 %
    -3.178 %
    1993
    -0.095 %
    $ 10T 479Tr
    $ 44T 27Tr
    $ 435
    $ 1,826.83
    11 %
    24Tr 100N người
    8.574 %
    -1.905 %
    1994
    2.531 %
    $ 12T 547Tr
    $ 46T 105Tr
    $ 506
    $ 1,859.07
    10 %
    24Tr 800N người
    5.807 %
    1.438 %
    1995
    4.287 %
    $ 15T 905Tr
    $ 49T 89Tr
    $ 624
    $ 1,925.07
    9 %
    25Tr 500N người
    -1.779 %
    3.495 %
    1996
    4.479 %
    $ 18T 64Tr
    $ 52T 227Tr
    $ 687
    $ 1,985.83
    9 %
    26Tr 300N người
    0.364 %
    2.461 %
    1997
    0.411 %
    $ 18T 300Tr
    $ 53T 346Tr
    $ 678
    $ 1,975.79
    8 %
    27Tr người
    0.345 %
    1.515 %
    1998
    2.983 %
    $ 20T 630Tr
    $ 55T 555Tr
    $ 742
    $ 1,998.38
    9 %
    27Tr 800N người
    1.364 %
    1.934 %
    1999
    2.199 %
    $ 18T 594Tr
    $ 57T 580Tr
    $ 648
    $ 2,006.28
    21 %
    28Tr 700N người
    5.689 %
    2.84 %