Biến động GDP của Kyrgyzstan từ năm 1992 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Kyrgyzstan đã thay đổi từ khoảng 917Tr USD vào năm 1992 lên 13T 599Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 1383.0% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1993 với 665Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 13T 599Tr USD.
Tổng thể, trong 32 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 8.8%.
Tham khảo thêm, Kazakhstan có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 15.6%, và Uzbekistan là 10.1%.

GDP của Kyrgyzstan từ năm 1992 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Kyrgyzstan.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Kyrgyzstan (1992–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Kyrgyzstan từ năm 1992 đến 2024 ghi nhận mức 1383.0% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 5T 878N USD, và giá trị trung vị là 4T 690Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 12T 934Tr USD, với độ lệch chuẩn là 3T 717Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 365Tr 831N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1993, 665Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 13T 599Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 13T 599Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2022: GDP tăng mạnh
    • 2020: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Kyrgyzstan

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 9T 372Tr USD → 8T 282Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 3T 807Tr USD → 4T 690Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 1T 368Tr USD → 1T 525Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 1T 767Tr USD → 1T 630Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Kyrgyzstan (1992–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1992
    0 %
    $ 917Tr
    $ 9T 143Tr
    $ 208
    $ 2,072.90
    5 %
    4Tr 411N người
    -5.747 %
    0 %
    1993
    -13.005 %
    $ 665Tr
    $ 8T 141Tr
    $ 148
    $ 1,815.30
    −27.90 %
    4Tr 485N người
    -13.012 %
    0 %
    1994
    -19.807 %
    $ 1T 108Tr
    $ 6T 669Tr
    $ 246
    $ 1,480.31
    −2.22 %
    4Tr 505N người
    -7.617 %
    0 %
    1995
    -5.424 %
    $ 1T 493Tr
    $ 6T 440Tr
    $ 330
    $ 1,423.10
    2 %
    4Tr 525N người
    -15.722 %
    -13.096 %
    1996
    7.085 %
    $ 1T 822Tr
    $ 7T 22Tr
    $ 396
    $ 1,527.88
    2 %
    4Tr 596N người
    -23.308 %
    -7.881 %
    1997
    9.915 %
    $ 1T 767Tr
    $ 7T 851Tr
    $ 379
    $ 1,684.49
    14 %
    4Tr 661N người
    -7.833 %
    -7.614 %
    1998
    2.122 %
    $ 1T 630Tr
    $ 8T 108Tr
    $ 344
    $ 1,713.49
    −7.11 %
    4Tr 732N người
    -22.33 %
    -9.876 %
    1999
    3.656 %
    $ 1T 242Tr
    $ 8T 523Tr
    $ 258
    $ 1,773.43
    3 %
    4Tr 806N người
    -14.808 %
    -10.581 %
    2000
    5.443 %
    $ 1T 368Tr
    $ 9T 191Tr
    $ 281
    $ 1,885.43
    15 %
    4Tr 875N người
    -4.316 %
    -8.521 %
    2001
    5.322 %
    $ 1T 525Tr
    $ 9T 898Tr
    $ 310
    $ 2,010.96
    16 %
    4Tr 922N người
    -1.546 %
    -5.086 %
    2002
    -0.017 %
    $ 1T 606Tr
    $ 10T 50Tr
    $ 323
    $ 2,022.91
    20 %
    4Tr 968N người
    2.825 %
    -4.29 %
    2003
    7.03 %
    $ 1T 920Tr
    $ 10T 969Tr
    $ 383
    $ 2,187.98
    22 %
    5Tr 13N người
    10.129 %
    -3.656 %
    2004
    7.027 %
    $ 2T 214Tr
    $ 12T 55Tr
    $ 436
    $ 2,376.23
    20 %
    5Tr 73N người
    6.08 %
    -3.539 %
    2005
    -0.176 %
    $ 2T 459Tr
    $ 12T 412Tr
    $ 479
    $ 2,416.55
    20 %
    5Tr 136N người
    3.798 %
    -2.239 %
    2006
    3.103 %
    $ 2T 837Tr
    $ 13T 191Tr
    $ 547
    $ 2,542.09
    21 %
    5Tr 189N người
    -2.472 %
    -1.215 %
    2007
    8.543 %
    $ 3T 807Tr
    $ 14T 706Tr
    $ 725
    $ 2,802.49
    21 %
    5Tr 248N người
    -5.077 %
    1.923 %
    2008
    7.566 %
    $ 5T 139Tr
    $ 16T 123Tr
    $ 972
    $ 3,048.41
    15 %
    5Tr 289N người
    -13.768 %
    2.673 %
    2009
    2.886 %
    $ 4T 690Tr
    $ 16T 690Tr
    $ 877
    $ 3,120.90
    23 %
    5Tr 348N người
    -4.314 %
    1.178 %
    2010
    -0.472 %
    $ 4T 794Tr
    $ 16T 815Tr
    $ 885
    $ 3,103.29
    20 %
    5Tr 418N người
    -6.615 %
    -5.125 %
    2011
    5.956 %
    $ 6T 198Tr
    $ 18T 184Tr
    $ 1,131.47
    $ 3,319.63
    17 %
    5Tr 478N người
    -7.734 %
    -3.741 %