Biến động GDP của Kiribati từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Kiribati đã thay đổi từ khoảng 33Tr USD vào năm 1980 lên 311Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 842.4% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1985 với 26Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 311Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.2%.
Tham khảo thêm, Tuvalu có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.4%, và Samoa là 4.9%.

GDP của Kiribati từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Kiribati.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Kiribati (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Kiribati từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 842.4%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 121Tr 422N USD, và giá trị trung vị là 81Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 285Tr USD, với độ lệch chuẩn là 84Tr 998N USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 6Tr 186N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1985, 26Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 311Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 311Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2021: GDP tăng mạnh
    • 2022: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Kiribati

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 217Tr USD → 224Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 138Tr USD → 142Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 75Tr USD → 65Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 80Tr USD → 75Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Kiribati (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 33Tr
    $ 568
    $ 933
    $ 55Tr
    -1.079 %
    34.579 %
    0 %
    0 %
    58,000 người
    1981
    $ 35Tr
    $ 591
    $ 1,062.66
    $ 63Tr
    6.122 %
    25.756 %
    0 %
    0 %
    60,000 người
    1982
    $ 33Tr
    $ 527
    $ 1,068.75
    $ 67Tr
    -1.09 %
    14.303 %
    0 %
    0 %
    62,000 người
    1983
    $ 31Tr
    $ 511
    $ 1,025.94
    $ 62Tr
    -9.778 %
    12.775 %
    0 %
    0 %
    61,000 người
    1984
    $ 34Tr
    $ 556
    $ 1,187.32
    $ 74Tr
    13.918 %
    28.059 %
    0 %
    0 %
    62,000 người
    1985
    $ 26Tr
    $ 410
    $ 1,031.78
    $ 66Tr
    -13.24 %
    21.569 %
    0 %
    0 %
    64,000 người
    1986
    $ 26Tr
    $ 398
    $ 1,001.41
    $ 66Tr
    -2.466 %
    40.764 %
    0 %
    0 %
    65,000 người
    1987
    $ 30Tr
    $ 441
    $ 1,013.98
    $ 68Tr
    1.293 %
    21.106 %
    0 %
    0 %
    67,000 người
    1988
    $ 38Tr
    $ 558
    $ 1,249.72
    $ 86Tr
    22.045 %
    1.883 %
    0 %
    0 %
    69,000 người
    1989
    $ 38Tr
    $ 535
    $ 1,174.46
    $ 83Tr
    -7.292 %
    6.987 %
    0 %
    0 %
    71,000 người
    1990
    $ 37Tr
    $ 505
    $ 1,112.61
    $ 80Tr
    -6.385 %
    -17.196 %
    0 %
    -4.547 %
    72,000 người
    1991
    $ 41Tr
    $ 562
    $ 1,069.96
    $ 79Tr
    -5.649 %
    21.011 %
    0 %
    3.957 %
    73,000 người
    1992
    $ 62Tr
    $ 827
    $ 1,337.42
    $ 100Tr
    23.959 %
    -14.045 %
    0 %
    0.842 %
    74,000 người
    1993
    $ 59Tr
    $ 781
    $ 1,348.41
    $ 102Tr
    -0.104 %
    -1.319 %
    0 %
    6.316 %
    75,000 người
    1994
    $ 67Tr
    $ 876
    $ 1,385.55
    $ 106Tr
    2.045 %
    0.629 %
    0 %
    0.805 %
    77,000 người
    1995
    $ 69Tr
    $ 884
    $ 1,433.04
    $ 111Tr
    2.752 %
    -8.717 %
    0 %
    -5.024 %
    78,000 người
    1996
    $ 81Tr
    $ 1,031.87
    $ 1,434.12
    $ 113Tr
    -0.052 %
    -20.349 %
    0 %
    -20.133 %
    79,000 người
    1997
    $ 80Tr
    $ 1,001.07
    $ 1,451.32
    $ 117Tr
    1.177 %
    5.185 %
    0 %
    6.336 %
    80,000 người
    1998
    $ 75Tr
    $ 919
    $ 1,507.18
    $ 123Tr
    4.442 %
    21.325 %
    0 %
    14.751 %
    82,000 người
    1999
    $ 77Tr
    $ 931
    $ 1,444.11
    $ 120Tr
    -3.914 %
    2.351 %
    0 %
    -1.66 %
    83,000 người