Biến động GDP của Saint Kitts và Nevis từ năm 1980 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Saint Kitts và Nevis đã thay đổi từ khoảng 58Tr USD vào năm 1980 lên 1T 134Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 1855.2% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1980 với 58Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 1T 134Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 7.0%.
Tham khảo thêm, Saint Vincent và Grenadines có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.9%, và Saint Lucia là 6.4%.

GDP của Saint Kitts và Nevis từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Saint Kitts và Nevis.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Saint Kitts và Nevis (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Saint Kitts và Nevis từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 1855.2% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 535Tr 177N USD, và giá trị trung vị là 469Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 1T 76Tr USD, với độ lệch chuẩn là 355Tr 816N USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 26Tr 521N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1980, 58Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 1T 134Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 1T 134Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2022: GDP tăng mạnh
    • 2020: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Saint Kitts và Nevis

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 1T 107Tr USD → 884Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 689Tr USD → 774Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 421Tr USD → 458Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 351Tr USD → 366Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Saint Kitts và Nevis (1980–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1980
    1.278 %
    $ 58Tr
    $ 130Tr
    $ 1,342.10
    $ 3,015.99
    0 %
    43,000 người
    0 %
    0 %
    1981
    2.702 %
    $ 69Tr
    $ 146Tr
    $ 1,610.66
    $ 3,401.90
    0 %
    43,000 người
    0 %
    0 %
    1982
    6.112 %
    $ 79Tr
    $ 165Tr
    $ 1,845.83
    $ 3,847.14
    0 %
    43,000 người
    0 %
    0 %
    1983
    -2.058 %
    $ 78Tr
    $ 168Tr
    $ 1,827.17
    $ 3,933.25
    0 %
    43,000 người
    0 %
    0 %
    1984
    9.651 %
    $ 91Tr
    $ 190Tr
    $ 2,140.45
    $ 4,491.79
    0 %
    42,000 người
    0 %
    0 %
    1985
    6.437 %
    $ 101Tr
    $ 209Tr
    $ 2,398.65
    $ 4,959.74
    0 %
    42,000 người
    0 %
    0 %
    1986
    8.842 %
    $ 119Tr
    $ 232Tr
    $ 2,838.19
    $ 5,540.50
    0 %
    42,000 người
    0 %
    0 %
    1987
    8.268 %
    $ 136Tr
    $ 258Tr
    $ 3,268.04
    $ 6,187.44
    0 %
    42,000 người
    0 %
    0 %
    1988
    10.353 %
    $ 161Tr
    $ 294Tr
    $ 3,900.91
    $ 7,119.45
    0 %
    41,000 người
    0 %
    0 %
    1989
    6.013 %
    $ 179Tr
    $ 324Tr
    $ 4,377.77
    $ 7,906.49
    0 %
    41,000 người
    0 %
    0 %
    1990
    5.454 %
    $ 203Tr
    $ 355Tr
    $ 4,994.09
    $ 8,725.55
    0 %
    41,000 người
    0 %
    2.92 %
    1991
    2.27 %
    $ 201Tr
    $ 375Tr
    $ 4,969.99
    $ 9,246.87
    0 %
    41,000 người
    0 %
    3.216 %
    1992
    3.077 %
    $ 223Tr
    $ 395Tr
    $ 5,447.66
    $ 9,663.32
    0 %
    41,000 người
    0 %
    2.693 %
    1993
    5.418 %
    $ 243Tr
    $ 427Tr
    $ 5,861.98
    $ 10,290.70
    0 %
    41,000 người
    0 %
    2.286 %
    1994
    5.404 %
    $ 272Tr
    $ 459Tr
    $ 6,464.27
    $ 10,932.36
    0 %
    42,000 người
    0 %
    2.878 %
    1995
    3.462 %
    $ 293Tr
    $ 485Tr
    $ 6,874.43
    $ 11,398.93
    0 %
    43,000 người
    0 %
    2.684 %
    1996
    5.897 %
    $ 312Tr
    $ 523Tr
    $ 7,241.09
    $ 12,135.84
    0 %
    43,000 người
    0 %
    -0.586 %
    1997
    7.327 %
    $ 351Tr
    $ 571Tr
    $ 8,045.30
    $ 13,080.27
    0 %
    44,000 người
    0 %
    -0.752 %
    1998
    1.024 %
    $ 366Tr
    $ 583Tr
    $ 8,276.95
    $ 13,188.97
    0 %
    44,000 người
    0 %
    -3.146 %
    1999
    3.943 %
    $ 389Tr
    $ 615Tr
    $ 8,670.44
    $ 13,718.48
    0 %
    45,000 người
    0 %
    -8.587 %