Biến động GDP của Liban từ năm 1980 đến 2022, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Liban đã thay đổi từ khoảng 4T 19Tr USD vào năm 1980 lên 21T 780Tr USD vào năm 2022, thể hiện mức 441.8% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1982 với 2T 621Tr USD, và cao nhất là vào năm 2018 với 54T 901Tr USD.
Tổng thể, trong 42 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.1%.
Tham khảo thêm, Israel có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 7.2%, và Ai Cập là 6.3%.

GDP của Liban từ năm 1980 đến 2022

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Liban.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Liban (1980–2022)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Liban từ năm 1980 đến 2022 đã thay đổi khoảng 441.8%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 21T 99Tr USD, và giá trị trung vị là 17T 361Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 52T 280Tr USD, với độ lệch chuẩn là 17T 81Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 1T 171Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1982, 2T 621Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2018, 54T 901Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2022, 21T 780Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2009: GDP tăng mạnh
    • 2020: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Liban

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 50T 880Tr USD → 24T 494Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 24T 827Tr USD → 35T 400Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 17T 18Tr USD → 17T 361Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 15T 535Tr USD → 17T 59Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Liban (1980–2022)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 4T 19Tr
    $ 1,552.84
    $ 6,345.09
    $ 16T 427Tr
    1.467 %
    -3.457 %
    15 %
    0 %
    2Tr 589N người
    1981
    $ 3T 843Tr
    $ 1,481.17
    $ 6,969.13
    $ 18T 80Tr
    0.55 %
    -19.414 %
    −1.29 %
    0 %
    2Tr 594N người
    1982
    $ 2T 621Tr
    $ 1,005.59
    $ 4,656.22
    $ 12T 135Tr
    -36.789 %
    37.814 %
    65 %
    0 %
    2Tr 606N người
    1983
    $ 3T 611Tr
    $ 1,377.27
    $ 5,901.32
    $ 15T 474Tr
    22.71 %
    -32.592 %
    −11.02 %
    0 %
    2Tr 622N người
    1984
    $ 4T 269Tr
    $ 1,618.26
    $ 8,780.39
    $ 23T 163Tr
    44.479 %
    -27.149 %
    −13.82 %
    0 %
    2Tr 638N người
    1985
    $ 3T 566Tr
    $ 1,344.58
    $ 11,199.97
    $ 29T 702Tr
    24.3 %
    -13.77 %
    −6.18 %
    0 %
    2Tr 652N người
    1986
    $ 2T 780Tr
    $ 1,044.67
    $ 10,616.03
    $ 28T 248Tr
    -6.773 %
    -7.555 %
    −2.14 %
    0 %
    2Tr 661N người
    1987
    $ 3T 254Tr
    $ 1,219.75
    $ 12,665.36
    $ 33T 790Tr
    16.729 %
    -6.146 %
    −2.22 %
    0 %
    2Tr 668N người
    1988
    $ 3T 269Tr
    $ 1,217.82
    $ 9,354.62
    $ 25T 114Tr
    -28.209 %
    -21.688 %
    −5.59 %
    0 %
    2Tr 685N người
    1989
    $ 2T 682Tr
    $ 984
    $ 5,533.39
    $ 15T 86Tr
    -42.195 %
    -22.499 %
    26 %
    0 %
    2Tr 726N người
    1990
    $ 2T 801Tr
    $ 999
    $ 4,834.21
    $ 13T 550Tr
    -13.421 %
    -39.204 %
    18 %
    -19.196 %
    2Tr 803N người
    1991
    $ 4T 392Tr
    $ 1,503.38
    $ 6,626.33
    $ 19T 360Tr
    38.2 %
    -57.463 %
    20 %
    -14.458 %
    2Tr 922N người
    1992
    $ 5T 472Tr
    $ 1,778.90
    $ 6,726.43
    $ 20T 691Tr
    4.495 %
    -50.529 %
    36 %
    -18.442 %
    3Tr 76N người
    1993
    $ 7T 435Tr
    $ 2,290.38
    $ 6,982.00
    $ 22T 664Tr
    7 %
    -6.188 %
    23 %
    -1.133 %
    3Tr 246N người
    1994
    $ 8T 988Tr
    $ 2,641.04
    $ 7,347.81
    $ 25T 7Tr
    8.03 %
    -6.249 %
    27 %
    -19.26 %
    3Tr 403N người
    1995
    $ 10T 971Tr
    $ 3,109.26
    $ 7,705.85
    $ 27T 189Tr
    6.493 %
    -9.764 %
    24 %
    -3.099 %
    3Tr 528N người
    1996
    $ 12T 824Tr
    $ 3,551.80
    $ 7,977.77
    $ 28T 805Tr
    4.038 %
    -10.266 %
    20 %
    -12.52 %
    3Tr 611N người
    1997
    $ 15T 535Tr
    $ 4,246.44
    $ 8,825.54
    $ 32T 287Tr
    10.19 %
    -32.419 %
    −3.38 %
    -9.99 %
    3Tr 658N người
    1998
    $ 17T 59Tr
    $ 4,618.67
    $ 9,184.71
    $ 33T 924Tr
    3.9 %
    -29.917 %
    4 %
    -4.31 %
    3Tr 694N người
    1999
    $ 17T 174Tr
    $ 4,582.36
    $ 9,106.41
    $ 34T 128Tr
    -0.8 %
    -19.38 %
    6 %
    -2.719 %
    3Tr 748N người