Biến động GDP của Litva từ năm 1995 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Litva đã thay đổi từ khoảng 6T 696Tr USD vào năm 1995 lên 81T 170Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 1112.2% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1995 với 6T 696Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 81T 170Tr USD.
Tổng thể, trong 29 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 9.0%.
Tham khảo thêm, Latvia có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 10.8%, và Ba Lan là 6.3%.

GDP của Litva từ năm 1995 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Litva.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Litva (1995–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Litva từ năm 1995 đến 2024 đã thay đổi khoảng 1112.2%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 37T 399Tr USD, và giá trị trung vị là 40T 602Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 74T 474Tr USD, với độ lệch chuẩn là 21T 619Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 2T 375Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1995, 6T 696Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 81T 170Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 81T 170Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2021: GDP tăng mạnh
    • 2009: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Litva

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 54T 815Tr USD → 56T 919Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 39T 764Tr USD → 37T 475Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 11T 525Tr USD → 12T 238Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 10T 119Tr USD → 11T 240Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Các chỉ số kinh tế chính của Litva (1995–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1995
    $ 6T 696Tr
    $ 1,845.10
    $ 6,856.03
    $ 24T 881Tr
    0 %
    -9.176 %
    14 %
    0 %
    3Tr 629N người
    1996
    $ 8T 382Tr
    $ 2,327.50
    $ 7,403.43
    $ 26T 664Tr
    5.239 %
    -8.621 %
    12 %
    0 %
    3Tr 602N người
    1997
    $ 10T 119Tr
    $ 2,830.27
    $ 8,217.22
    $ 29T 378Tr
    8.311 %
    -9.699 %
    15 %
    0 %
    3Tr 575N người
    1998
    $ 11T 240Tr
    $ 3,166.72
    $ 8,995.94
    $ 31T 929Tr
    7.476 %
    -11.55 %
    13 %
    0 %
    3Tr 549N người
    1999
    $ 10T 972Tr
    $ 3,113.27
    $ 9,083.33
    $ 32T 11Tr
    -1.141 %
    -10.883 %
    11 %
    0 %
    3Tr 524N người
    2000
    $ 11T 525Tr
    $ 3,293.31
    $ 9,700.38
    $ 33T 945Tr
    3.696 %
    -5.855 %
    13 %
    -2.818 %
    3Tr 500N người
    2001
    $ 12T 238Tr
    $ 3,525.85
    $ 10,653.42
    $ 36T 976Tr
    6.526 %
    -4.688 %
    15 %
    -2.866 %
    3Tr 471N người
    2002
    $ 14T 257Tr
    $ 4,140.73
    $ 11,642.43
    $ 40T 86Tr
    6.751 %
    -5.148 %
    16 %
    -0.913 %
    3Tr 443N người
    2003
    $ 18T 782Tr
    $ 5,499.48
    $ 13,233.81
    $ 45T 196Tr
    10.566 %
    -6.807 %
    15 %
    -0.409 %
    3Tr 415N người
    2004
    $ 22T 624Tr
    $ 6,699.37
    $ 14,645.99
    $ 49T 461Tr
    6.57 %
    -7.622 %
    15 %
    -0.819 %
    3Tr 377N người
    2005
    $ 26T 115Tr
    $ 7,860.18
    $ 16,540.50
    $ 54T 956Tr
    7.732 %
    -7.388 %
    17 %
    0.071 %
    3Tr 323N người
    2006
    $ 30T 203Tr
    $ 9,236.62
    $ 18,609.32
    $ 60T 851Tr
    7.414 %
    -10.619 %
    16 %
    0.047 %
    3Tr 270N người
    2007
    $ 39T 764Tr
    $ 12,305.92
    $ 21,490.31
    $ 69T 441Tr
    11.107 %
    -15.329 %
    17 %
    -0.614 %
    3Tr 231N người
    2008
    $ 48T 30Tr
    $ 15,017.56
    $ 22,709.37
    $ 72T 630Tr
    2.615 %
    -13.228 %
    15 %
    -2.861 %
    3Tr 198N người
    2009
    $ 37T 475Tr
    $ 11,848.20
    $ 19,676.04
    $ 62T 234Tr
    -14.839 %
    2.037 %
    15 %
    -8.207 %
    3Tr 163N người
    2010
    $ 37T 195Tr
    $ 12,009.03
    $ 20,673.11
    $ 64T 30Tr
    1.652 %
    0.217 %
    18 %
    -5.239 %
    3Tr 97N người
    2011
    $ 43T 584Tr
    $ 14,393.27
    $ 22,884.95
    $ 69T 298Tr
    6.039 %
    -3.671 %
    18 %
    -7.241 %
    3Tr 28N người
    2012
    $ 42T 952Tr
    $ 14,376.00
    $ 24,703.76
    $ 73T 809Tr
    3.844 %
    -1.571 %
    18 %
    -1.144 %
    2Tr 988N người
    2013
    $ 46T 537Tr
    $ 15,734.38
    $ 26,721.62
    $ 79T 34Tr
    3.55 %
    1.685 %
    21 %
    -0.775 %
    2Tr 958N người
    2014
    $ 48T 611Tr
    $ 16,577.33
    $ 28,184.35
    $ 82T 647Tr
    3.537 %
    3.463 %
    23 %
    1.069 %
    2Tr 932N người