Biến động GDP của Latvia từ năm 1992 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Latvia đã thay đổi từ khoảng 1T 694Tr USD vào năm 1992 lên 45T 466Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 2583.9% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1992 với 1T 694Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 45T 466Tr USD.
Tổng thể, trong 32 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 10.8%.
Tham khảo thêm, Estonia có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 10.8%, và Litva là 9.0%.

GDP của Latvia từ năm 1992 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Latvia.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Latvia (1992–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Latvia từ năm 1992 đến 2024 đã thay đổi khoảng 2583.9%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 21T 978Tr USD, và giá trị trung vị là 26T 480Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 43T 772Tr USD, với độ lệch chuẩn là 13T 463Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 1T 332Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1992, 1T 694Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 45T 466Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 45T 466Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2007: GDP tăng mạnh
    • 2009: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Latvia

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 34T 229Tr USD → 34T 363Tr USD
    • Kết quả: duy trì ổn định

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 31T 100Tr USD → 26T 480Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 7T 963Tr USD → 8T 363Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 6T 529Tr USD → 7T 169Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Latvia (1992–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1992
    $ 1T 694Tr
    $ 633
    $ 5,996.46
    $ 16T 50Tr
    0 %
    11.298 %
    18 %
    0 %
    2Tr 677N người
    1993
    $ 2T 728Tr
    $ 1,022.38
    $ 5,455.15
    $ 14T 558Tr
    -11.4 %
    15.277 %
    16 %
    0 %
    2Tr 669N người
    1994
    $ 4T 533Tr
    $ 1,725.21
    $ 5,783.54
    $ 15T 196Tr
    2.2 %
    4.439 %
    17 %
    0 %
    2Tr 627N người
    1995
    $ 5T 411Tr
    $ 2,163.75
    $ 6,074.88
    $ 15T 191Tr
    -2.084 %
    -0.299 %
    13 %
    0 %
    2Tr 501N người
    1996
    $ 5T 975Tr
    $ 2,419.56
    $ 6,425.99
    $ 15T 869Tr
    2.588 %
    -4.682 %
    11 %
    0 %
    2Tr 470N người
    1997
    $ 6T 529Tr
    $ 2,670.49
    $ 7,186.09
    $ 17T 569Tr
    8.837 %
    -5.285 %
    14 %
    0 %
    2Tr 445N người
    1998
    $ 7T 169Tr
    $ 2,961.56
    $ 7,804.29
    $ 18T 893Tr
    6.336 %
    -9.06 %
    14 %
    0.029 %
    2Tr 421N người
    1999
    $ 7T 535Tr
    $ 3,140.58
    $ 8,205.88
    $ 19T 688Tr
    2.756 %
    -7.22 %
    21 %
    -2.768 %
    2Tr 399N người
    2000
    $ 7T 963Tr
    $ 3,343.18
    $ 8,933.34
    $ 21T 277Tr
    5.676 %
    -4.703 %
    20 %
    -1.538 %
    2Tr 382N người
    2001
    $ 8T 363Tr
    $ 3,553.67
    $ 9,829.02
    $ 23T 131Tr
    6.324 %
    -7.509 %
    20 %
    -1.072 %
    2Tr 353N người
    2002
    $ 9T 564Tr
    $ 4,120.69
    $ 10,838.64
    $ 25T 156Tr
    7.088 %
    -6.471 %
    21 %
    -1.715 %
    2Tr 321N người
    2003
    $ 11T 777Tr
    $ 5,121.74
    $ 12,095.96
    $ 27T 813Tr
    8.423 %
    -7.773 %
    22 %
    -0.829 %
    2Tr 299N người
    2004
    $ 14T 440Tr
    $ 6,342.84
    $ 13,585.32
    $ 30T 927Tr
    8.284 %
    -12.238 %
    21 %
    -0.286 %
    2Tr 277N người
    2005
    $ 17T 30Tr
    $ 7,569.83
    $ 15,698.17
    $ 35T 317Tr
    10.72 %
    -11.784 %
    23 %
    -0.469 %
    2Tr 250N người
    2006
    $ 21T 589Tr
    $ 9,690.46
    $ 18,297.31
    $ 40T 764Tr
    11.972 %
    -20.767 %
    19 %
    0.019 %
    2Tr 228N người
    2007
    $ 31T 100Tr
    $ 14,079.58
    $ 20,839.47
    $ 46T 31Tr
    9.942 %
    -20.662 %
    21 %
    0.918 %
    2Tr 209N người
    2008
    $ 36T 23Tr
    $ 16,435.21
    $ 20,710.45
    $ 45T 393Tr
    -3.249 %
    -12.26 %
    23 %
    -2.757 %
    2Tr 192N người
    2009
    $ 26T 480Tr
    $ 12,243.07
    $ 18,105.99
    $ 39T 160Tr
    -14.26 %
    7.658 %
    30 %
    -5.813 %
    2Tr 163N người
    2010
    $ 23T 998Tr
    $ 11,316.93
    $ 17,859.05
    $ 37T 870Tr
    -4.456 %
    1.697 %
    22 %
    -5.014 %
    2Tr 121N người
    2011
    $ 27T 740Tr
    $ 13,371.01
    $ 19,110.30
    $ 39T 646Tr
    2.574 %
    -3.405 %
    22 %
    -1.806 %
    2Tr 75N người