Biến động GDP của Ma Cao từ năm 2001 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Ma Cao đã thay đổi từ khoảng 6T 860Tr USD vào năm 2001 lên 54T 677Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 697.0% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 2001 với 6T 860Tr USD, và cao nhất là vào năm 2018 với 55T 191Tr USD.
Tổng thể, trong 23 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 9.4%.
Tham khảo thêm, Hoa Kỳ có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.4%, và Trung Quốc là 9.8%.

GDP của Ma Cao từ năm 2001 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Ma Cao.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Ma Cao (2001–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Ma Cao từ năm 2001 đến 2024 ghi nhận mức 697.0% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 32T 50Tr USD, và giá trị trung vị là 29T 605Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 48T 331Tr USD, với độ lệch chuẩn là 17T 470Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 1T 863Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 2001, 6T 860Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2018, 55T 191Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 54T 677Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2023: GDP tăng mạnh
    • 2020: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Ma Cao

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 55T 82Tr USD → 25T 344Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 18T 440Tr USD → 21T 588Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 0 USD → 6T 860Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 0 USD → 0 USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Ma Cao (2001–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    2001
    0 %
    $ 6T 860Tr
    $ 15T 716Tr
    $ 15,723.75
    $ 36,021.58
    0 %
    436,000 người
    0 %
    3.263 %
    2002
    8.911 %
    $ 7T 372Tr
    $ 17T 383Tr
    $ 16,733.98
    $ 39,459.78
    0 %
    441,000 người
    31.529 %
    2.662 %
    2003
    11.641 %
    $ 8T 247Tr
    $ 19T 789Tr
    $ 18,461.83
    $ 44,302.74
    0 %
    447,000 người
    30.617 %
    4.799 %
    2004
    26.629 %
    $ 10T 643Tr
    $ 25T 733Tr
    $ 23,005.59
    $ 55,621.99
    0 %
    463,000 người
    32.955 %
    7.798 %
    2005
    8.077 %
    $ 12T 160Tr
    $ 28T 683Tr
    $ 25,109.97
    $ 59,229.09
    0 %
    484,000 người
    23.653 %
    8.315 %
    2006
    13.39 %
    $ 14T 874Tr
    $ 33T 527Tr
    $ 28,970.43
    $ 65,300.14
    0 %
    513,000 người
    14.893 %
    9.741 %
    2007
    14.477 %
    $ 18T 440Tr
    $ 39T 420Tr
    $ 34,268.70
    $ 73,258.29
    0 %
    538,000 người
    21.685 %
    16.377 %
    2008
    3.391 %
    $ 21T 27Tr
    $ 41T 542Tr
    $ 38,286.23
    $ 75,641.22
    0 %
    549,000 người
    15.562 %
    17.479 %
    2009
    1.275 %
    $ 21T 588Tr
    $ 42T 331Tr
    $ 39,822.35
    $ 78,087.45
    0 %
    542,000 người
    27.547 %
    13.365 %
    2010
    25.123 %
    $ 28T 242Tr
    $ 53T 610Tr
    $ 51,135.16
    $ 97,066.15
    0 %
    552,000 người
    38.92 %
    19.405 %
    2011
    21.616 %
    $ 36T 844Tr
    $ 66T 543Tr
    $ 66,111.71
    $ 119,402.99
    0 %
    557,000 người
    40.383 %
    24.671 %
    2012
    9.242 %
    $ 43T 190Tr
    $ 75T 588Tr
    $ 74,209.14
    $ 129,875.83
    0 %
    582,000 người
    38.834 %
    23.981 %
    2013
    10.753 %
    $ 51T 536Tr
    $ 88T 663Tr
    $ 84,833.69
    $ 145,946.79
    0 %
    608,000 người
    39.335 %
    26.986 %
    2014
    -2.048 %
    $ 54T 903Tr
    $ 90T 217Tr
    $ 86,298.09
    $ 141,806.57
    0 %
    636,000 người
    32.706 %
    24.16 %
    2015
    -21.515 %
    $ 45T 48Tr
    $ 70T 23Tr
    $ 69,647.78
    $ 108,260.13
    0 %
    647,000 người
    23.342 %
    13.817 %
    2016
    -0.679 %
    $ 45T 71Tr
    $ 70T 409Tr
    $ 69,887.83
    $ 109,178.17
    0 %
    645,000 người
    26.524 %
    11.415 %
    2017
    9.86 %
    $ 50T 384Tr
    $ 78T 446Tr
    $ 77,145.53
    $ 120,112.54
    0 %
    653,000 người
    30.765 %
    13.274 %
    2018
    6.405 %
    $ 55T 191Tr
    $ 85T 382Tr
    $ 82,695.46
    $ 127,932.59
    0 %
    667,000 người
    33.021 %
    13.326 %
    2019
    -2.563 %
    $ 55T 82Tr
    $ 84T 590Tr
    $ 81,051.05
    $ 124,470.37
    0 %
    680,000 người
    33.716 %
    14.44 %
    2020
    -54.336 %
    $ 25T 344Tr
    $ 39T 137Tr
    $ 37,100.93
    $ 57,293.81
    0 %
    683,000 người
    14.341 %
    -21.41 %