Biến động GDP của Moldova từ năm 1992 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Moldova đã thay đổi từ khoảng 864Tr USD vào năm 1992 lên 18T 356Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 2024.5% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1992 với 864Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 18T 356Tr USD.
Tổng thể, trong 32 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 10.0%.
Tham khảo thêm, Romania có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.8%, và Ukraina là 6.9%.

GDP của Moldova từ năm 1992 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Moldova.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Moldova (1992–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Moldova từ năm 1992 đến 2024 đã thay đổi khoảng 2024.5%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 6T 332Tr USD, và giá trị trung vị là 5T 438Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 17T 492Tr USD, với độ lệch chuẩn là 5T 98Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 499Tr 225N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1992, 864Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 18T 356Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 18T 356Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2023: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Moldova

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 11T 737Tr USD → 11T 530Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 4T 401Tr USD → 5T 438Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 1T 315Tr USD → 1T 481Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 1T 928Tr USD → 1T 697Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Các chỉ số kinh tế chính của Moldova (1992–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1992
    $ 864Tr
    $ 290
    $ 4,396.83
    $ 13T 90Tr
    0 %
    -4.505 %
    55 %
    0 %
    2Tr 977N người
    1993
    $ 1T 110Tr
    $ 374
    $ 4,458.58
    $ 13T 240Tr
    -1.2 %
    -16.283 %
    38 %
    0 %
    2Tr 969N người
    1994
    $ 1T 158Tr
    $ 390
    $ 3,143.11
    $ 9T 344Tr
    -30.9 %
    -8.427 %
    28 %
    0 %
    2Tr 973N người
    1995
    $ 1T 441Tr
    $ 485
    $ 3,166.68
    $ 9T 404Tr
    -1.428 %
    -5.87 %
    19 %
    1.511 %
    2Tr 970N người
    1996
    $ 1T 694Tr
    $ 572
    $ 3,044.08
    $ 9T 11Tr
    -5.9 %
    -11.324 %
    13 %
    -4.309 %
    2Tr 960N người
    1997
    $ 1T 928Tr
    $ 654
    $ 3,156.58
    $ 9T 313Tr
    1.6 %
    -14.257 %
    10 %
    -3.243 %
    2Tr 950N người
    1998
    $ 1T 697Tr
    $ 576
    $ 2,989.23
    $ 8T 805Tr
    -6.5 %
    -19.728 %
    6 %
    3.096 %
    2Tr 946N người
    1999
    $ 1T 172Tr
    $ 398
    $ 2,933.16
    $ 8T 626Tr
    -3.4 %
    -5.793 %
    17 %
    4.397 %
    2Tr 941N người
    2000
    $ 1T 315Tr
    $ 448
    $ 3,070.14
    $ 9T 7Tr
    2.1 %
    -7.47 %
    18 %
    2.699 %
    2Tr 934N người
    2001
    $ 1T 481Tr
    $ 506
    $ 3,337.47
    $ 9T 772Tr
    6.1 %
    -1.808 %
    21 %
    3.84 %
    2Tr 928N người
    2002
    $ 1T 662Tr
    $ 569
    $ 3,663.30
    $ 10T 698Tr
    7.8 %
    -1.191 %
    20 %
    0.977 %
    2Tr 920N người
    2003
    $ 1T 981Tr
    $ 680
    $ 3,994.18
    $ 11T 629Tr
    6.6 %
    -6.57 %
    17 %
    2.57 %
    2Tr 911N người
    2004
    $ 2T 598Tr
    $ 894
    $ 4,413.65
    $ 12T 825Tr
    7.4 %
    -1.776 %
    25 %
    2.503 %
    2Tr 906N người
    2005
    $ 2T 988Tr
    $ 1,031.42
    $ 4,907.77
    $ 14T 219Tr
    7.5 %
    -7.556 %
    23 %
    2.69 %
    2Tr 897N người
    2006
    $ 3T 408Tr
    $ 1,179.32
    $ 5,315.03
    $ 15T 361Tr
    4.8 %
    -11.337 %
    21 %
    0.597 %
    2Tr 890N người
    2007
    $ 4T 401Tr
    $ 1,526.38
    $ 5,636.03
    $ 16T 251Tr
    3 %
    -15.248 %
    23 %
    1.336 %
    2Tr 883N người
    2008
    $ 6T 55Tr
    $ 2,102.94
    $ 6,201.69
    $ 17T 856Tr
    7.8 %
    -16.112 %
    23 %
    0.294 %
    2Tr 879N người
    2009
    $ 5T 438Tr
    $ 1,890.65
    $ 5,871.83
    $ 16T 888Tr
    -6 %
    -8.923 %
    14 %
    -4.988 %
    2Tr 876N người
    2010
    $ 6T 977Tr
    $ 2,428.11
    $ 6,370.99
    $ 18T 307Tr
    7.1 %
    -6.901 %
    17 %
    -1.532 %
    2Tr 873N người
    2011
    $ 8T 417Tr
    $ 2,930.06
    $ 6,882.49
    $ 19T 772Tr
    5.818 %
    -10.121 %
    14 %
    -1.368 %
    2Tr 873N người