GDP của Madagascar đã thay đổi từ khoảng 5T 202Tr USD vào năm 1980 lên 16T 465Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 216.5% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1989 với 3T 176Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 16T 465Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 2.7%.
Tham khảo thêm, Comoros có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.1%, và Mozambique là 3.7%.
Tổng quan GDP của Madagascar (1980–2024)
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Madagascar từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 216.5%, và tăng mạnh.
GDP trung bình trong giai đoạn này là 7T 702Tr USD, và giá trị trung vị là 5T 352Tr USD.
GDP dao động trong khoảng 13T 289Tr USD, với độ lệch chuẩn là 4T 297Tr USD.
Mức thay đổi trung bình hàng năm là 297Tr 212N USD.
Mức GDP cao nhất và thấp nhất
- GDP thấp nhất: năm 1989, 3T 176Tr USD
- GDP cao nhất: năm 2024, 16T 465Tr USD
- GDP gần nhất: năm 2024, 16T 465Tr USD
Những biến động GDP đáng chú ý theo năm
- 2008: GDP tăng mạnh
- 2004: GDP giảm rõ rệt
Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm
Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Madagascar
Đại dịch COVID-19 (2020)
- Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
- Biến động GDP: 14T 105Tr USD → 13T 51Tr USD
- Kết quả: giảm nhẹ
Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008
- Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
- Biến động GDP: 8T 525Tr USD → 9T 617Tr USD
- Kết quả: tăng mạnh
Bong bóng dot-com vỡ (2001)
- Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
- Biến động GDP: 4T 629Tr USD → 5T 438Tr USD
- Kết quả: tăng mạnh
Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)
- Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
- Biến động GDP: 4T 263Tr USD → 4T 402Tr USD
- Kết quả: tăng nhẹ
Các chỉ số kinh tế chính của Madagascar (1980–2024)
year | GDP danh nghĩa | GDP/người | PPP/người | GDP PPP | Tăng trưởng | TK vãng lai | Tiết kiệm | Cân đối NS | Dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1980 | $ 5T 202Tr | $ 599 | $ 1,021.74 | $ 8T 867Tr | 0.788 % | -10.695 % | 36 % | -10.653 % | 8Tr 679N ng |
1981 | $ 4T 759Tr | $ 534 | $ 982 | $ 8T 755Tr | -9.8 % | -7.623 % | 28 % | -9.447 % | 8Tr 911N ng |
1982 | $ 4T 785Tr | $ 523 | $ 997 | $ 9T 120Tr | -1.9 % | -6.256 % | 20 % | -6.309 % | 9Tr 150N ng |
1983 | $ 4T 686Tr | $ 499 | $ 1,017.73 | $ 9T 562Tr | 0.9 % | -5.272 % | 21 % | -5.298 % | 9Tr 395N ng |
1984 | $ 3T 906Tr | $ 405 | $ 1,045.02 | $ 10T 82Tr | 1.76 % | -4.949 % | 22 % | -5.091 % | 9Tr 647N ng |
1985 | $ 3T 803Tr | $ 384 | $ 1,062.06 | $ 10T 521Tr | 1.156 % | -4.827 % | 14 % | -1.38 % | 9Tr 906N ng |
1986 | $ 4T 348Tr | $ 427 | $ 1,075.85 | $ 10T 943Tr | 1.96 % | -3.281 % | 17 % | -1.305 % | 10Tr 171N ng |
1987 | $ 3T 213Tr | $ 308 | $ 1,086.35 | $ 11T 346Tr | 1.175 % | -4.383 % | 21 % | -1.12 % | 10Tr 444N ng |
1988 | $ 3T 189Tr | $ 297 | $ 1,132.63 | $ 12T 146Tr | 3.407 % | -4.703 % | 13 % | 0.687 % | 10Tr 724N ng |
1989 | $ 3T 176Tr | $ 288 | $ 1,193.03 | $ 13T 137Tr | 4.075 % | -2.64 % | 38 % | -2.067 % | 11Tr 11N ng |
1990 | $ 3T 931Tr | $ 348 | $ 1,243.09 | $ 14T 55Tr | 3.129 % | -6.74 % | 29 % | 0.689 % | 11Tr 306N ng |
1991 | $ 3T 255Tr | $ 280 | $ 1,172.66 | $ 13T 614Tr | -6.306 % | -7.059 % | 24 % | -2.734 % | 11Tr 609N ng |
1992 | $ 3T 715Tr | $ 312 | $ 1,181.88 | $ 14T 88Tr | 1.181 % | -5.32 % | 31 % | -2.235 % | 11Tr 920N ng |
1993 | $ 4T 62Tr | $ 332 | $ 1,203.14 | $ 14T 725Tr | 2.1 % | -6.354 % | 32 % | -3.017 % | 12Tr 239N ng |
1994 | $ 3T 522Tr | $ 279 | $ 1,192.42 | $ 15T 33Tr | -0.042 % | -7.865 % | 25 % | -2.679 % | 12Tr 607N ng |
1995 | $ 3T 838Tr | $ 296 | $ 1,201.69 | $ 15T 606Tr | 1.679 % | -7.191 % | 2 % | -0.886 % | 12Tr 987N ng |
1996 | $ 4T 932Tr | $ 369 | $ 1,213.52 | $ 16T 234Tr | 2.154 % | -3.095 % | 6 % | -0.18 % | 13Tr 378N ng |
1997 | $ 4T 263Tr | $ 309 | $ 1,242.64 | $ 17T 123Tr | 3.693 % | -4.734 % | 5 % | 0.532 % | 13Tr 780N ng |
1998 | $ 4T 402Tr | $ 310 | $ 1,267.67 | $ 17T 995Tr | 3.917 % | -6.573 % | 6 % | -2.996 % | 14Tr 195N ng |
1999 | $ 4T 277Tr | $ 293 | $ 1,306.69 | $ 19T 107Tr | 4.699 % | -5.248 % | 7 % | -0.587 % | 14Tr 622N ng |