Biến động GDP của Bắc Macedonia từ năm 1992 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Bắc Macedonia đã thay đổi từ khoảng 2T 443Tr USD vào năm 1992 lên 15T 873Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 549.7% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1992 với 2T 443Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 15T 873Tr USD.
Tổng thể, trong 32 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.0%.
Tham khảo thêm, Albania có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.0%, và Serbia là 9.3%.

GDP của Bắc Macedonia từ năm 1992 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Bắc Macedonia.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Bắc Macedonia (1992–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Bắc Macedonia từ năm 1992 đến 2024 đã thay đổi khoảng 549.7%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 8T 256Tr USD, và giá trị trung vị là 9T 400Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 13T 430Tr USD, với độ lệch chuẩn là 4T 31Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 405Tr 524N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1992, 2T 443Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 15T 873Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 15T 873Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2021: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Bắc Macedonia

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 12T 609Tr USD → 12T 385Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 8T 337Tr USD → 9T 400Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 3T 774Tr USD → 3T 709Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 3T 928Tr USD → 3T 764Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Bắc Macedonia (1992–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1992
    $ 2T 443Tr
    $ 1,263.86
    $ 5,987.64
    $ 11T 572Tr
    0 %
    -0.379 %
    4 %
    0 %
    1Tr 933N người
    1993
    $ 2T 687Tr
    $ 1,383.54
    $ 5,642.42
    $ 10T 957Tr
    -7.5 %
    -4.075 %
    2 %
    0 %
    1Tr 942N người
    1994
    $ 3T 561Tr
    $ 1,824.42
    $ 5,630.39
    $ 10T 990Tr
    -1.8 %
    -8.57 %
    3 %
    0 %
    1Tr 952N người
    1995
    $ 4T 687Tr
    $ 2,387.16
    $ 5,651.61
    $ 11T 97Tr
    -1.1 %
    -5.83 %
    14 %
    0 %
    1Tr 963N người
    1996
    $ 4T 642Tr
    $ 2,348.11
    $ 5,783.99
    $ 11T 436Tr
    1.2 %
    -7.14 %
    13 %
    0 %
    1Tr 977N người
    1997
    $ 3T 928Tr
    $ 1,980.43
    $ 5,944.41
    $ 11T 790Tr
    1.351 %
    -7.57 %
    13 %
    1.662 %
    1Tr 983N người
    1998
    $ 3T 764Tr
    $ 1,888.76
    $ 6,184.57
    $ 12T 326Tr
    3.381 %
    -8.253 %
    14 %
    0.174 %
    1Tr 993N người
    1999
    $ 3T 867Tr
    $ 1,931.99
    $ 6,515.95
    $ 13T 43Tr
    4.348 %
    -2.522 %
    16 %
    1.438 %
    2Tr 1N người
    2000
    $ 3T 774Tr
    $ 1,878.24
    $ 6,939.17
    $ 13T 944Tr
    4.539 %
    -1.791 %
    19 %
    4.048 %
    2Tr 9N người
    2001
    $ 3T 709Tr
    $ 1,839.62
    $ 6,855.26
    $ 13T 821Tr
    -3.067 %
    -6.694 %
    11 %
    -4.155 %
    2Tr 16N người
    2002
    $ 3T 991Tr
    $ 1,974.06
    $ 7,046.24
    $ 14T 245Tr
    1.494 %
    -8.927 %
    11 %
    -3.858 %
    2Tr 21N người
    2003
    $ 4T 946Tr
    $ 2,440.81
    $ 7,327.92
    $ 14T 850Tr
    2.223 %
    -3.881 %
    14 %
    0.947 %
    2Tr 25N người
    2004
    $ 5T 684Tr
    $ 2,796.62
    $ 7,852.99
    $ 15T 962Tr
    4.674 %
    -7.914 %
    13 %
    1.234 %
    2Tr 33N người
    2005
    $ 6T 257Tr
    $ 3,071.90
    $ 8,463.91
    $ 17T 240Tr
    4.724 %
    -2.436 %
    17 %
    1.06 %
    2Tr 37N người
    2006
    $ 6T 860Tr
    $ 3,362.43
    $ 9,157.97
    $ 18T 684Tr
    5.137 %
    -0.428 %
    21 %
    0.429 %
    2Tr 40N người
    2007
    $ 8T 337Tr
    $ 4,079.52
    $ 9,998.66
    $ 20T 433Tr
    6.473 %
    -6.925 %
    17 %
    1.359 %
    2Tr 44N người
    2008
    $ 9T 912Tr
    $ 4,842.22
    $ 10,731.40
    $ 21T 966Tr
    5.472 %
    -12.792 %
    15 %
    -0.296 %
    2Tr 47N người
    2009
    $ 9T 400Tr
    $ 4,583.67
    $ 10,739.07
    $ 22T 22Tr
    -0.359 %
    -6.776 %
    19 %
    -2.038 %
    2Tr 51N người
    2010
    $ 9T 415Tr
    $ 4,581.31
    $ 11,211.02
    $ 23T 39Tr
    3.359 %
    -2.029 %
    22 %
    -1.685 %
    2Tr 55N người
    2011
    $ 10T 499Tr
    $ 5,100.37
    $ 11,689.92
    $ 24T 64Tr
    2.34 %
    -2.509 %
    24 %
    -1.726 %
    2Tr 59N người