Biến động GDP của Mali từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Mali đã thay đổi từ khoảng 2T 31Tr USD vào năm 1980 lên 21T 662Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 966.6% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1984 với 1T 416Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 21T 662Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.5%.
Tham khảo thêm, Burkina Faso có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.2%, và Guinée là 5.5%.

GDP của Mali từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Mali.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Mali (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Mali từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 966.6%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 7T 831Tr USD, và giá trị trung vị là 3T 905Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 20T 246Tr USD, với độ lệch chuẩn là 6T 383Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 454Tr 352N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1984, 1T 416Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 21T 662Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 21T 662Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2011: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Mali

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 17T 281Tr USD → 17T 643Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 8T 157Tr USD → 10T 249Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 2T 963Tr USD → 3T 468Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 3T 208Tr USD → 3T 328Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Mali (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 2T 31Tr
    $ 275
    $ 521
    $ 3T 840Tr
    3.299 %
    -6.121 %
    9 %
    0 %
    7Tr 373N người
    1981
    $ 1T 660Tr
    $ 220
    $ 533
    $ 4T 11Tr
    -4.542 %
    -8.437 %
    8 %
    0 %
    7Tr 533N người
    1982
    $ 1T 468Tr
    $ 191
    $ 490
    $ 3T 768Tr
    -11.557 %
    -7.849 %
    27 %
    0 %
    7Tr 696N người
    1983
    $ 1T 418Tr
    $ 180
    $ 514
    $ 4T 42Tr
    3.229 %
    -7.242 %
    23 %
    0 %
    7Tr 864N người
    1984
    $ 1T 416Tr
    $ 176
    $ 534
    $ 4T 288Tr
    2.419 %
    -8.401 %
    23 %
    0 %
    8Tr 29N người
    1985
    $ 1T 426Tr
    $ 174
    $ 558
    $ 4T 568Tr
    3.243 %
    -14.703 %
    44 %
    0 %
    8Tr 188N người
    1986
    $ 1T 981Tr
    $ 238
    $ 593
    $ 4T 944Tr
    6.104 %
    -12.827 %
    23 %
    0 %
    8Tr 335N người
    1987
    $ 2T 308Tr
    $ 272
    $ 613
    $ 5T 193Tr
    2.479 %
    -9.254 %
    27 %
    0 %
    8Tr 474N người
    1988
    $ 2T 316Tr
    $ 269
    $ 624
    $ 5T 379Tr
    0.054 %
    -10.411 %
    26 %
    0 %
    8Tr 617N người
    1989
    $ 2T 827Tr
    $ 322
    $ 705
    $ 6T 187Tr
    10.692 %
    0.794 %
    21 %
    0 %
    8Tr 774N người
    1990
    $ 3T 223Tr
    $ 360
    $ 784
    $ 7T 16Tr
    9.31 %
    -0.931 %
    28 %
    0 %
    8Tr 945N người
    1991
    $ 3T 284Tr
    $ 360
    $ 856
    $ 7T 811Tr
    7.68 %
    1.26 %
    31 %
    0 %
    9Tr 124N người
    1992
    $ 3T 372Tr
    $ 362
    $ 845
    $ 7T 864Tr
    -1.562 %
    -0.231 %
    27 %
    0 %
    9Tr 311N người
    1993
    $ 3T 362Tr
    $ 354
    $ 877
    $ 8T 337Tr
    3.561 %
    0.462 %
    29 %
    0 %
    9Tr 507N người
    1994
    $ 2T 575Tr
    $ 265
    $ 910
    $ 8T 839Tr
    3.802 %
    -3.5 %
    33 %
    0 %
    9Tr 712N người
    1995
    $ 3T 337Tr
    $ 336
    $ 937
    $ 9T 295Tr
    2.997 %
    -3.054 %
    33 %
    0 %
    9Tr 921N người
    1996
    $ 3T 416Tr
    $ 337
    $ 1,002.16
    $ 10T 154Tr
    7.281 %
    -7.119 %
    21 %
    0 %
    10Tr 132N người
    1997
    $ 3T 208Tr
    $ 310
    $ 1,044.89
    $ 10T 824Tr
    4.797 %
    -5.607 %
    24 %
    0 %
    10Tr 359N người
    1998
    $ 3T 328Tr
    $ 313
    $ 1,060.81
    $ 11T 266Tr
    2.926 %
    -5.43 %
    17 %
    0 %
    10Tr 620N người
    1999
    $ 3T 444Tr
    $ 315
    $ 1,111.96
    $ 12T 139Tr
    6.245 %
    -6.306 %
    12 %
    0 %
    10Tr 917N người