Biến động GDP của Montenegro từ năm 2000 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Montenegro đã thay đổi từ khoảng 966Tr USD vào năm 2000 lên 8T 10Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 729.3% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 2000 với 966Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 8T 10Tr USD.
Tổng thể, trong 24 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 9.2%.
Tham khảo thêm, Serbia có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 9.3%, và Croatia là 17.1%.

GDP của Montenegro từ năm 2000 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Montenegro.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Montenegro (2000–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Montenegro từ năm 2000 đến 2024 ghi nhận mức 729.3% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 4T 121Tr USD, và giá trị trung vị là 4T 376Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 7T 44Tr USD, với độ lệch chuẩn là 1T 846Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 236Tr 640N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 2000, 966Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 8T 10Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 8T 10Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2023: GDP tăng mạnh
    • 2020: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Montenegro

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 5T 543Tr USD → 4T 777Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 3T 686Tr USD → 4T 171Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 966Tr USD → 1T 150Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 0 USD → 0 USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Montenegro (2000–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    2000
    0 %
    $ 966Tr
    $ 5T 3Tr
    $ 1,596.76
    $ 8,269.73
    0 %
    605,000 người
    0 %
    0 %
    2001
    1.1 %
    $ 1T 150Tr
    $ 5T 172Tr
    $ 1,893.75
    $ 8,514.62
    9 %
    607,000 người
    -13.628 %
    0 %
    2002
    1.9 %
    $ 1T 269Tr
    $ 5T 352Tr
    $ 2,080.95
    $ 8,775.99
    1 %
    610,000 người
    -11.505 %
    -0.463 %
    2003
    2.5 %
    $ 1T 681Tr
    $ 5T 594Tr
    $ 2,745.91
    $ 9,136.44
    5 %
    612,000 người
    -6.865 %
    -3.062 %
    2004
    4.4 %
    $ 2T 73Tr
    $ 5T 997Tr
    $ 3,379.90
    $ 9,777.58
    4 %
    613,000 người
    -7.176 %
    -0.901 %
    2005
    4.2 %
    $ 2T 261Tr
    $ 6T 445Tr
    $ 3,680.06
    $ 10,492.18
    4 %
    614,000 người
    -16.626 %
    -0.276 %
    2006
    8.6 %
    $ 2T 724Tr
    $ 7T 215Tr
    $ 4,429.62
    $ 11,731.32
    −7.12 %
    615,000 người
    -31.654 %
    5.431 %
    2007
    6.8 %
    $ 3T 686Tr
    $ 7T 914Tr
    $ 5,984.70
    $ 12,850.73
    −4.61 %
    616,000 người
    -40.07 %
    9.47 %
    2008
    7.2 %
    $ 4T 564Tr
    $ 8T 648Tr
    $ 7,397.04
    $ 14,016.47
    −8.29 %
    617,000 người
    -49.471 %
    -1.529 %
    2009
    -5.8 %
    $ 4T 171Tr
    $ 8T 196Tr
    $ 6,746.44
    $ 13,256.47
    −0.79 %
    618,000 người
    -27.732 %
    -5.86 %
    2010
    2.7 %
    $ 4T 146Tr
    $ 8T 520Tr
    $ 6,693.86
    $ 13,754.64
    1 %
    619,000 người
    -20.31 %
    -3.864 %
    2011
    3.2 %
    $ 4T 544Tr
    $ 8T 974Tr
    $ 7,327.50
    $ 14,472.45
    4 %
    620,000 người
    -14.777 %
    -5.276 %
    2012
    -2.724 %
    $ 4T 90Tr
    $ 8T 604Tr
    $ 6,594.80
    $ 13,872.81
    5 %
    620,000 người
    -15.28 %
    -3.966 %
    2013
    3.549 %
    $ 4T 466Tr
    $ 9T 237Tr
    $ 7,199.16
    $ 14,891.28
    8 %
    620,000 người
    -11.391 %
    -2.371 %
    2014
    1.784 %
    $ 4T 595Tr
    $ 9T 558Tr
    $ 7,405.96
    $ 15,404.81
    8 %
    620,000 người
    -12.41 %
    1.568 %
    2015
    3.39 %
    $ 4T 54Tr
    $ 10T 164Tr
    $ 6,534.48
    $ 16,378.88
    9 %
    621,000 người
    -10.991 %
    -3.601 %
    2016
    2.949 %
    $ 4T 376Tr
    $ 11T 324Tr
    $ 7,049.66
    $ 18,244.53
    10 %
    621,000 người
    -16.235 %
    -4.018 %
    2017
    4.716 %
    $ 4T 855Tr
    $ 12T 263Tr
    $ 7,820.08
    $ 19,753.49
    14 %
    621,000 người
    -16.085 %
    -4.427 %
    2018
    5.078 %
    $ 5T 509Tr
    $ 13T 181Tr
    $ 8,872.64
    $ 21,227.80
    15 %
    621,000 người
    -17.001 %
    -4.049 %
    2019
    4.063 %
    $ 5T 543Tr
    $ 13T 947Tr
    $ 8,924.59
    $ 22,456.58
    18 %
    621,000 người
    -14.285 %
    0.442 %