Biến động GDP của Mauritanie từ năm 1990 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Mauritanie đã thay đổi từ khoảng 1T 793Tr USD vào năm 1990 lên 10T 628Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 492.7% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 2001 với 1T 746Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 10T 628Tr USD.
Tổng thể, trong 34 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.4%.
Tham khảo thêm, Maroc có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.3%, và Mali là 5.5%.

GDP của Mauritanie từ năm 1990 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Mauritanie.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Mauritanie (1990–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Mauritanie từ năm 1990 đến 2024 đã thay đổi khoảng 492.7%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 4T 782Tr USD, và giá trị trung vị là 4T 328Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 8T 882Tr USD, với độ lệch chuẩn là 2T 924Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 269Tr 374N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 2001, 1T 746Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 10T 628Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 10T 628Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2011: GDP tăng mạnh
    • 2014: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Mauritanie

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 7T 894Tr USD → 8T 464Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 4T 328Tr USD → 4T 725Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 1T 780Tr USD → 1T 746Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 2T 72Tr USD → 2T 27Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Mauritanie (1990–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1990
    $ 1T 793Tr
    $ 899
    $ 2,861.40
    $ 5T 710Tr
    0 %
    -7.262 %
    6 %
    0 %
    1Tr 996N người
    1991
    $ 2T 55Tr
    $ 1,002.02
    $ 2,878.97
    $ 5T 903Tr
    0 %
    -4.062 %
    8 %
    0 %
    2Tr 49N người
    1992
    $ 2T 164Tr
    $ 1,026.90
    $ 2,915.51
    $ 6T 145Tr
    1.772 %
    -3.355 %
    9 %
    0 %
    2Tr 108N người
    1993
    $ 1T 847Tr
    $ 853
    $ 3,073.36
    $ 6T 660Tr
    5.874 %
    -5.149 %
    5 %
    0 %
    2Tr 167N người
    1994
    $ 1T 945Tr
    $ 873
    $ 2,958.93
    $ 6T 594Tr
    -3.061 %
    -1.172 %
    30 %
    0 %
    2Tr 228N người
    1995
    $ 2T 92Tr
    $ 913
    $ 3,225.56
    $ 7T 393Tr
    9.82 %
    0.347 %
    13 %
    0 %
    2Tr 292N người
    1996
    $ 2T 132Tr
    $ 904
    $ 3,378.99
    $ 7T 967Tr
    5.819 %
    -0.156 %
    9 %
    0 %
    2Tr 358N người
    1997
    $ 2T 72Tr
    $ 854
    $ 3,206.18
    $ 7T 776Tr
    -4.045 %
    -1.534 %
    7 %
    0 %
    2Tr 425N người
    1998
    $ 2T 27Tr
    $ 812
    $ 3,238.88
    $ 8T 82Tr
    2.778 %
    -0.866 %
    14 %
    0 %
    2Tr 495N người
    1999
    $ 1T 986Tr
    $ 773
    $ 3,309.31
    $ 8T 497Tr
    3.673 %
    -1.518 %
    16 %
    0 %
    2Tr 568N người
    2000
    $ 1T 780Tr
    $ 673
    $ 3,159.39
    $ 8T 349Tr
    -3.918 %
    -5.486 %
    10 %
    0 %
    2Tr 643N người
    2001
    $ 1T 746Tr
    $ 642
    $ 3,113.26
    $ 8T 468Tr
    -0.799 %
    -7.484 %
    10 %
    0 %
    2Tr 720N người
    2002
    $ 1T 777Tr
    $ 635
    $ 3,113.79
    $ 8T 720Tr
    1.381 %
    1.969 %
    7 %
    0 %
    2Tr 800N người
    2003
    $ 2T 51Tr
    $ 712
    $ 3,299.03
    $ 9T 508Tr
    6.928 %
    -8.548 %
    11 %
    0 %
    2Tr 882N người
    2004
    $ 2T 362Tr
    $ 797
    $ 3,449.31
    $ 10T 226Tr
    4.733 %
    -21.887 %
    11 %
    -1.153 %
    2Tr 965N người
    2005
    $ 2T 936Tr
    $ 963
    $ 3,757.37
    $ 11T 450Tr
    8.566 %
    -29.863 %
    20 %
    -1.093 %
    3Tr 47N người
    2006
    $ 4T 9Tr
    $ 1,357.42
    $ 4,729.48
    $ 13T 967Tr
    18.333 %
    3.681 %
    32 %
    3.519 %
    2Tr 953N người
    2007
    $ 4T 328Tr
    $ 1,425.47
    $ 4,631.53
    $ 14T 62Tr
    -1.969 %
    -9.374 %
    26 %
    -0.367 %
    3Tr 36N người
    2008
    $ 5T 138Tr
    $ 1,647.29
    $ 4,579.76
    $ 14T 286Tr
    -0.331 %
    -9.328 %
    25 %
    -1.994 %
    3Tr 119N người
    2009
    $ 4T 725Tr
    $ 1,475.59
    $ 4,493.12
    $ 14T 388Tr
    0.098 %
    -10.407 %
    22 %
    -2.282 %
    3Tr 202N người