Biến động GDP của Malaysia từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Malaysia đã thay đổi từ khoảng 26T 757Tr USD vào năm 1980 lên 445T 519Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 1565.1% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1980 với 26T 757Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 445T 519Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.6%.
Tham khảo thêm, Singapore có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 9.0%, và Indonesia là 6.3%.

GDP của Malaysia từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Malaysia.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Malaysia (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Malaysia từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 1565.1%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 174T 511Tr USD, và giá trị trung vị là 109T 846Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 418T 762Tr USD, với độ lệch chuẩn là 134T 121Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 9T 793Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1980, 26T 757Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 445T 519Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 445T 519Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2010: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Malaysia

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 365T 178Tr USD → 337T 456Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 202T 732Tr USD → 211T 847Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 102T 149Tr USD → 101T 54Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 109T 116Tr USD → 78T 639Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Các chỉ số kinh tế chính của Malaysia (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 26T 757Tr
    $ 1,926.96
    $ 3,337.92
    $ 46T 349Tr
    7.444 %
    -0.994 %
    29 %
    0 %
    13Tr 885N người
    1981
    $ 27T 321Tr
    $ 1,920.13
    $ 3,813.15
    $ 54T 256Tr
    6.942 %
    -9.037 %
    29 %
    0 %
    14Tr 229N người
    1982
    $ 29T 278Tr
    $ 2,006.48
    $ 4,182.53
    $ 61T 31Tr
    5.941 %
    -12.246 %
    29 %
    0 %
    14Tr 592N người
    1983
    $ 32T 744Tr
    $ 2,189.55
    $ 4,505.79
    $ 67T 384Tr
    6.25 %
    -10.634 %
    29 %
    0 %
    14Tr 955N người
    1984
    $ 37T 87Tr
    $ 2,419.50
    $ 4,908.23
    $ 75T 236Tr
    7.762 %
    -4.467 %
    28 %
    0 %
    15Tr 328N người
    1985
    $ 34T 90Tr
    $ 2,154.46
    $ 4,862.25
    $ 76T 935Tr
    -0.876 %
    -1.76 %
    23 %
    0 %
    15Tr 823N người
    1986
    $ 30T 303Tr
    $ 1,864.03
    $ 4,883.39
    $ 79T 389Tr
    1.153 %
    -0.335 %
    23 %
    0 %
    16Tr 257N người
    1987
    $ 34T 529Tr
    $ 2,070.01
    $ 5,140.07
    $ 85T 740Tr
    5.389 %
    7.459 %
    29 %
    0 %
    16Tr 681N người
    1988
    $ 37T 845Tr
    $ 2,213.87
    $ 5,708.57
    $ 97T 585Tr
    9.938 %
    4.934 %
    29 %
    0 %
    17Tr 94N người
    1989
    $ 41T 678Tr
    $ 2,380.51
    $ 6,316.98
    $ 110T 599Tr
    9.06 %
    0.755 %
    27 %
    0 %
    17Tr 508N người
    1990
    $ 47T 245Tr
    $ 2,586.28
    $ 6,846.77
    $ 125T 73Tr
    9.007 %
    -1.841 %
    28 %
    3.002 %
    18Tr 267N người
    1991
    $ 53T 519Tr
    $ 2,885.57
    $ 7,637.19
    $ 141T 648Tr
    9.547 %
    -7.816 %
    27 %
    4.999 %
    18Tr 547N người
    1992
    $ 64T 427Tr
    $ 3,378.91
    $ 8,273.26
    $ 157T 750Tr
    8.886 %
    -3.364 %
    29 %
    4.08 %
    19Tr 68N người
    1993
    $ 72T 857Tr
    $ 3,716.92
    $ 9,053.88
    $ 177T 470Tr
    9.896 %
    -4.105 %
    32 %
    5.746 %
    19Tr 602N người
    1994
    $ 81T 156Tr
    $ 4,029.27
    $ 9,828.16
    $ 197T 956Tr
    9.211 %
    -5.57 %
    31 %
    6.755 %
    20Tr 142N người
    1995
    $ 96T 606Tr
    $ 4,671.08
    $ 10,732.73
    $ 221T 972Tr
    9.83 %
    -8.947 %
    35 %
    5.298 %
    20Tr 682N người
    1996
    $ 109T 846Tr
    $ 5,175.90
    $ 11,716.03
    $ 248T 645Tr
    10.002 %
    -4.062 %
    38 %
    5.152 %
    21Tr 223N người
    1997
    $ 109T 116Tr
    $ 5,012.38
    $ 12,470.11
    $ 271T 464Tr
    7.327 %
    -5.439 %
    38 %
    6.407 %
    21Tr 769N người
    1998
    $ 78T 639Tr
    $ 3,521.12
    $ 11,387.18
    $ 254T 316Tr
    -7.359 %
    12.117 %
    42 %
    1.055 %
    22Tr 334N người
    1999
    $ 86T 203Tr
    $ 3,762.77
    $ 11,948.19
    $ 273T 726Tr
    6.131 %
    14.621 %
    40 %
    -1.456 %
    22Tr 910N người