Biến động GDP của Namibia từ năm 1990 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Namibia đã thay đổi từ khoảng 2T 568Tr USD vào năm 1990 lên 12T 765Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 397.1% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1990 với 2T 568Tr USD, và cao nhất là vào năm 2018 với 13T 676Tr USD.
Tổng thể, trong 34 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.8%.
Tham khảo thêm, Cộng hòa Nam Phi có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.3%, và Angola là 6.2%.

GDP của Namibia từ năm 1990 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Namibia.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Namibia (1990–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Namibia từ năm 1990 đến 2024 đã thay đổi khoảng 397.1%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 8T 60Tr USD, và giá trị trung vị là 8T 496Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 11T 108Tr USD, với độ lệch chuẩn là 4T 29Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 368Tr 2N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1990, 2T 568Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2018, 13T 676Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 12T 765Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2010: GDP tăng mạnh
    • 2020: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Namibia

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 12T 539Tr USD → 10T 583Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 8T 730Tr USD → 8T 915Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 3T 941Tr USD → 3T 577Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 4T 110Tr USD → 3T 832Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Namibia (1990–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1989
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    0 %
    0 %
    37 %
    0 %
    0 người
    1990
    $ 2T 568Tr
    $ 1,908.83
    $ 4,077.57
    $ 5T 485Tr
    0 %
    1.073 %
    30 %
    1.871 %
    1Tr 345N người
    1991
    $ 2T 841Tr
    $ 2,025.61
    $ 4,259.01
    $ 5T 974Tr
    5.343 %
    3.699 %
    19 %
    -1.302 %
    1Tr 403N người
    1992
    $ 3T 296Tr
    $ 2,264.91
    $ 4,588.06
    $ 6T 677Tr
    9.27 %
    1.51 %
    20 %
    -2.318 %
    1Tr 455N người
    1993
    $ 3T 156Tr
    $ 2,099.22
    $ 4,471.92
    $ 6T 724Tr
    -1.62 %
    3.491 %
    19 %
    -2.164 %
    1Tr 504N người
    1994
    $ 3T 537Tr
    $ 2,283.06
    $ 4,566.28
    $ 7T 74Tr
    3.005 %
    2.413 %
    21 %
    0.273 %
    1Tr 549N người
    1995
    $ 3T 948Tr
    $ 2,476.95
    $ 4,717.25
    $ 7T 519Tr
    4.115 %
    4.456 %
    24 %
    -0.779 %
    1Tr 594N người
    1996
    $ 3T 954Tr
    $ 2,406.48
    $ 4,809.20
    $ 7T 902Tr
    3.196 %
    2.928 %
    24 %
    -2.383 %
    1Tr 643N người
    1997
    $ 4T 110Tr
    $ 2,423.59
    $ 4,939.38
    $ 8T 377Tr
    4.216 %
    2.198 %
    19 %
    -0.663 %
    1Tr 696N người
    1998
    $ 3T 832Tr
    $ 2,189.32
    $ 4,999.68
    $ 8T 750Tr
    3.291 %
    4.224 %
    25 %
    -0.616 %
    1Tr 750N người
    1999
    $ 3T 824Tr
    $ 2,118.41
    $ 5,081.57
    $ 9T 172Tr
    3.366 %
    -0.722 %
    22 %
    0.223 %
    1Tr 805N người
    2000
    $ 3T 941Tr
    $ 2,156.03
    $ 5,310.82
    $ 9T 708Tr
    3.497 %
    4.859 %
    25 %
    1.025 %
    1Tr 828N người
    2001
    $ 3T 577Tr
    $ 1,954.97
    $ 5,554.60
    $ 10T 164Tr
    2.393 %
    0.295 %
    24 %
    -0.304 %
    1Tr 830N người
    2002
    $ 3T 396Tr
    $ 1,825.85
    $ 5,920.29
    $ 11T 12Tr
    6.68 %
    2.528 %
    22 %
    0.593 %
    1Tr 860N người
    2003
    $ 4T 974Tr
    $ 2,630.11
    $ 6,144.78
    $ 11T 620Tr
    3.477 %
    5.342 %
    25 %
    -2.299 %
    1Tr 891N người
    2004
    $ 6T 673Tr
    $ 3,470.15
    $ 6,616.75
    $ 12T 724Tr
    6.632 %
    6.688 %
    26 %
    -0.496 %
    1Tr 923N người
    2005
    $ 7T 324Tr
    $ 3,742.51
    $ 7,018.58
    $ 13T 736Tr
    4.67 %
    4.498 %
    24 %
    2.011 %
    1Tr 957N người
    2006
    $ 7T 711Tr
    $ 3,870.94
    $ 7,388.46
    $ 14T 718Tr
    3.948 %
    14.043 %
    37 %
    5.674 %
    1Tr 992N người
    2007
    $ 8T 730Tr
    $ 4,378.56
    $ 7,858.62
    $ 15T 668Tr
    3.646 %
    8.566 %
    33 %
    7.735 %
    1Tr 994N người
    2008
    $ 8T 496Tr
    $ 4,198.55
    $ 8,100.75
    $ 16T 393Tr
    2.65 %
    -0.108 %
    32 %
    4.666 %
    2Tr 24N người