Biến động GDP của Niger từ năm 1980 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Niger đã thay đổi từ khoảng 3T 531Tr USD vào năm 1980 lên 18T 816Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 432.9% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1994 với 1T 935Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 18T 816Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.9%.
Tham khảo thêm, Burkina Faso có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.2%, và Mali là 5.5%.

GDP của Niger từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Niger.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Niger (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Niger từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 432.9% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 6T 286Tr USD, và giá trị trung vị là 3T 491Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 16T 881Tr USD, với độ lệch chuẩn là 4T 738Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 315Tr 434N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1994, 1T 935Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 18T 816Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 18T 816Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2024: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Niger

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 12T 917Tr USD → 13T 764Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 5T 716Tr USD → 7T 324Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 2T 235Tr USD → 2T 442Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 2T 285Tr USD → 2T 639Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Niger (1980–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1980
    4.886 %
    $ 3T 531Tr
    $ 4T 74Tr
    $ 609
    $ 703
    12 %
    5Tr 794N người
    -7.808 %
    0 %
    1981
    -0.178 %
    $ 3T 56Tr
    $ 4T 452Tr
    $ 510
    $ 743
    8 %
    5Tr 991N người
    -5.94 %
    0 %
    1982
    2.174 %
    $ 2T 840Tr
    $ 4T 830Tr
    $ 458
    $ 779
    6 %
    6Tr 199N người
    -8.198 %
    0 %
    1983
    -3.864 %
    $ 2T 538Tr
    $ 4T 825Tr
    $ 396
    $ 752
    6 %
    6Tr 415N người
    -2.436 %
    0 %
    1984
    -16.82 %
    $ 2T 56Tr
    $ 4T 158Tr
    $ 310
    $ 627
    2 %
    6Tr 634N người
    0.058 %
    0 %
    1985
    7.718 %
    $ 2T 27Tr
    $ 4T 621Tr
    $ 296
    $ 674
    6 %
    6Tr 854N người
    -3.156 %
    0 %
    1986
    6.352 %
    $ 2T 680Tr
    $ 5T 13Tr
    $ 379
    $ 708
    10 %
    7Tr 76N người
    -5.819 %
    0 %
    1987
    0.088 %
    $ 3T 143Tr
    $ 5T 142Tr
    $ 430
    $ 704
    5 %
    7Tr 303N người
    -5.624 %
    0 %
    1988
    6.871 %
    $ 3T 210Tr
    $ 5T 689Tr
    $ 426
    $ 755
    11 %
    7Tr 534N người
    -7.181 %
    0 %
    1989
    0.957 %
    $ 3T 68Tr
    $ 5T 969Tr
    $ 395
    $ 768
    6 %
    7Tr 772N người
    -8.373 %
    0 %
    1990
    -1.308 %
    $ 3T 491Tr
    $ 6T 111Tr
    $ 435
    $ 762
    11 %
    8Tr 19N người
    -6.757 %
    0 %
    1991
    -0.44 %
    $ 3T 271Tr
    $ 6T 290Tr
    $ 395
    $ 759
    12 %
    8Tr 282N người
    -5.387 %
    0 %
    1992
    2.001 %
    $ 3T 372Tr
    $ 6T 562Tr
    $ 394
    $ 766
    9 %
    8Tr 564N người
    -4.721 %
    0 %
    1993
    0.323 %
    $ 3T 41Tr
    $ 6T 739Tr
    $ 343
    $ 761
    7 %
    8Tr 861N người
    -3.196 %
    0 %
    1994
    1.858 %
    $ 1T 935Tr
    $ 7T 11Tr
    $ 211
    $ 764
    13 %
    9Tr 171N người
    -6.519 %
    0 %
    1995
    2.454 %
    $ 2T 296Tr
    $ 7T 334Tr
    $ 242
    $ 773
    6 %
    9Tr 490N người
    -6.605 %
    -1.266 %
    1996
    0.1 %
    $ 2T 397Tr
    $ 7T 475Tr
    $ 244
    $ 761
    10 %
    9Tr 827N người
    -4.538 %
    1.012 %
    1997
    1.527 %
    $ 2T 285Tr
    $ 7T 720Tr
    $ 224
    $ 759
    8 %
    10Tr 178N người
    -5.818 %
    -1.146 %
    1998
    9.975 %
    $ 2T 639Tr
    $ 8T 586Tr
    $ 250
    $ 814
    9 %
    10Tr 546N người
    -5.774 %
    -0.995 %
    1999
    -0.222 %
    $ 2T 532Tr
    $ 8T 688Tr
    $ 232
    $ 795
    6 %
    10Tr 930N người
    -5.419 %
    -3.007 %