Biến động GDP của Nigeria từ năm 1990 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Nigeria đã thay đổi từ khoảng 62T 165Tr USD vào năm 1990 lên 252T 738Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 306.6% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1992 với 52T 275Tr USD, và cao nhất là vào năm 2014 với 568T 499Tr USD.
Tổng thể, trong 34 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.2%.
Tham khảo thêm, Ghana có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 1.6%, và Cameroon là 4.2%.

GDP của Nigeria từ năm 1990 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Nigeria.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Nigeria (1990–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Nigeria từ năm 1990 đến 2024 đã thay đổi khoảng 306.6%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 264T 805Tr USD, và giá trị trung vị là 252T 738Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 516T 224Tr USD, với độ lệch chuẩn là 165T 635Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 13T 595Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1992, 52T 275Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2014, 568T 499Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 252T 738Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2010: GDP tăng mạnh
    • 1999: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Nigeria

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 448T 120Tr USD → 429T 423Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 262T 214Tr USD → 297T 458Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 67T 824Tr USD → 73T 128Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 187T 866Tr USD → 209T 677Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Các chỉ số kinh tế chính của Nigeria (1990–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    0 %
    0 %
    0 %
    0 %
    73Tr 424N người
    1981
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    0 %
    0 %
    0 %
    0 %
    75Tr 441N người
    1982
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    0 %
    0 %
    0 %
    0 %
    77Tr 428N người
    1983
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    0 %
    0 %
    0 %
    0 %
    79Tr 415N người
    1984
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    0 %
    0 %
    0 %
    0 %
    81Tr 449N người
    1985
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    0 %
    0 %
    0 %
    0 %
    83Tr 563N người
    1986
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    0 %
    0 %
    0 %
    0 %
    85Tr 766N người
    1987
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    0 %
    0 %
    0 %
    0 %
    88Tr 48N người
    1988
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    0 %
    0 %
    0 %
    0 %
    90Tr 395N người
    1989
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    0 %
    0 %
    0 %
    0 %
    92Tr 788N người
    1990
    $ 62T 165Tr
    $ 653
    $ 1,827.27
    $ 173T 978Tr
    0 %
    8.024 %
    20 %
    5.362 %
    95Tr 212N người
    1991
    $ 60T 131Tr
    $ 616
    $ 1,831.41
    $ 178T 870Tr
    -0.552 %
    2 %
    14 %
    4.052 %
    97Tr 668N người
    1992
    $ 52T 275Tr
    $ 522
    $ 1,866.57
    $ 186T 959Tr
    2.193 %
    4.338 %
    18 %
    8.105 %
    100Tr 162N người
    1993
    $ 56T 807Tr
    $ 553
    $ 1,892.81
    $ 194T 393Tr
    1.569 %
    -1.374 %
    12 %
    -2.247 %
    102Tr 701N người
    1994
    $ 80T 128Tr
    $ 761
    $ 1,890.46
    $ 199T 54Tr
    0.257 %
    -2.656 %
    8 %
    -0.22 %
    105Tr 294N người
    1995
    $ 132T 229Tr
    $ 1,224.94
    $ 1,917.88
    $ 207T 32Tr
    1.872 %
    -1.95 %
    10 %
    6.057 %
    107Tr 948N người
    1996
    $ 172T 686Tr
    $ 1,560.38
    $ 1,982.17
    $ 219T 365Tr
    4.052 %
    2.031 %
    14 %
    6.47 %
    110Tr 669N người
    1997
    $ 187T 866Tr
    $ 1,655.82
    $ 2,023.55
    $ 229T 587Tr
    2.886 %
    0.294 %
    14 %
    3.342 %
    113Tr 458N người
    1998
    $ 209T 677Tr
    $ 1,802.59
    $ 2,045.75
    $ 237T 962Tr
    2.496 %
    -2.024 %
    14 %
    -2.965 %
    116Tr 320N người
    1999
    $ 57T 477Tr
    $ 482
    $ 2,034.12
    $ 242T 589Tr
    0.522 %
    0.88 %
    19 %
    3.19 %
    119Tr 260N người