GDP của Hà Lan đã thay đổi từ khoảng 193T 758Tr USD vào năm 1980 lên 1NT 142T USD vào năm 2024, thể hiện mức 489.7% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1984 với 142T 578Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 1NT 142T USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.1%.
Tham khảo thêm, Bỉ có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.9%, và Đức là 3.9%.
Tổng quan GDP của Hà Lan (1980–2024)
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Hà Lan từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 489.7% undefined.
GDP trung bình trong giai đoạn này là 584T 927Tr USD, và giá trị trung vị là 473T 527Tr USD.
GDP dao động trong khoảng 999T 935Tr USD, với độ lệch chuẩn là 307T 832Tr USD.
Mức thay đổi trung bình hàng năm là 22T 711Tr USD.
Mức GDP cao nhất và thấp nhất
- GDP thấp nhất: năm 1984, 142T 578Tr USD
- GDP cao nhất: năm 2024, 1NT 142T USD
- GDP gần nhất: năm 2024, 1NT 142T USD
Những biến động GDP đáng chú ý theo năm
- 2021: GDP tăng mạnh
- 2015: GDP giảm rõ rệt
Xu hướng tổng thể: undefined
Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Hà Lan
Đại dịch COVID-19 (2020)
- Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
- Biến động GDP: 910T 295Tr USD → 909T 65Tr USD
- Kết quả: undefined
Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008
- Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
- Biến động GDP: 848T 659Tr USD → 870T 572Tr USD
- Kết quả: undefined
Bong bóng dot-com vỡ (2001)
- Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
- Biến động GDP: 417T 664Tr USD → 431T 590Tr USD
- Kết quả: undefined
Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)
- Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
- Biến động GDP: 417T 329Tr USD → 438T 610Tr USD
- Kết quả: undefined
Các chỉ số kinh tế chính của Hà Lan (1980–2024)
year | Tăng trưởng | GDP danh nghĩa | GDP PPP | GDP/người | PPP/người | Tiết kiệm | Dân số | TK vãng lai | Cân đối NS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1980 | 0 % | $ 193T 758Tr | $ 164T 984Tr | $ 13,750.49 | $ 11,708.46 | 23 % | 14Tr 91N người | -0.441 % | 0 % |
1981 | -0.514 % | $ 162T 400Tr | $ 179T 666Tr | $ 11,429.73 | $ 12,644.87 | 23 % | 14Tr 209N người | 2.356 % | 0 % |
1982 | -1.283 % | $ 157T 338Tr | $ 188T 321Tr | $ 11,013.57 | $ 13,182.33 | 23 % | 14Tr 286N người | 3.194 % | 0 % |
1983 | 1.758 % | $ 153T 179Tr | $ 199T 135Tr | $ 10,682.31 | $ 13,887.15 | 24 % | 14Tr 340N người | 3.322 % | 0 % |
1984 | 3.118 % | $ 142T 578Tr | $ 212T 756Tr | $ 9,904.97 | $ 14,780.30 | 25 % | 14Tr 395N người | 4.475 % | 0 % |
1985 | 2.656 % | $ 144T 655Tr | $ 225T 314Tr | $ 10,008.04 | $ 15,588.56 | 24 % | 14Tr 454N người | 2.936 % | 0 % |
1986 | 3.126 % | $ 201T 599Tr | $ 237T 36Tr | $ 13,875.19 | $ 16,314.17 | 25 % | 14Tr 529N người | 2.142 % | 0 % |
1987 | 1.85 % | $ 246T 928Tr | $ 247T 404Tr | $ 16,895.40 | $ 16,927.92 | 24 % | 14Tr 615N người | 1.695 % | 0 % |
1988 | 4.585 % | $ 264T 223Tr | $ 267T 872Tr | $ 17,956.11 | $ 18,204.10 | 27 % | 14Tr 715N người | 2.699 % | 0 % |
1989 | 4.481 % | $ 260T 531Tr | $ 290T 849Tr | $ 17,597.26 | $ 19,645.04 | 29 % | 14Tr 805N người | 3.853 % | 0 % |
1990 | 4.178 % | $ 321T 405Tr | $ 314T 341Tr | $ 21,581.58 | $ 21,107.21 | 27 % | 14Tr 893N người | 2.517 % | 0 % |
1991 | 2.451 % | $ 331T 97Tr | $ 332T 939Tr | $ 22,057.79 | $ 22,180.48 | 26 % | 15Tr 10N người | 2.255 % | 0 % |
1992 | 1.589 % | $ 366T 4Tr | $ 345T 938Tr | $ 24,191.96 | $ 22,865.65 | 25 % | 15Tr 129N người | 1.871 % | 0 % |
1993 | 1.264 % | $ 355T 931Tr | $ 358T 613Tr | $ 23,356.33 | $ 23,532.31 | 25 % | 15Tr 239N người | 3.71 % | 0 % |
1994 | 3.009 % | $ 382T 550Tr | $ 377T 291Tr | $ 24,935.53 | $ 24,592.73 | 26 % | 15Tr 342N người | 4.521 % | 0 % |
1995 | 2.773 % | $ 452T 710Tr | $ 395T 882Tr | $ 29,350.80 | $ 25,666.44 | 27 % | 15Tr 424N người | 5.693 % | -4.482 % |
1996 | 3.494 % | $ 450T 625Tr | $ 417T 217Tr | $ 29,084.07 | $ 26,927.83 | 27 % | 15Tr 494N người | 4.772 % | 2.393 % |
1997 | 4.328 % | $ 417T 329Tr | $ 442T 778Tr | $ 26,808.39 | $ 28,443.20 | 29 % | 15Tr 567N người | 6.009 % | 2.368 % |
1998 | 4.668 % | $ 438T 610Tr | $ 468T 659Tr | $ 28,018.71 | $ 29,938.22 | 26 % | 15Tr 654N người | 2.971 % | 2.332 % |
1999 | 5.032 % | $ 447T 493Tr | $ 499T 208Tr | $ 28,393.85 | $ 31,675.18 | 27 % | 15Tr 760N người | 3.504 % | 3.371 % |