Biến động GDP của Nauru từ năm 2004 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Nauru đã thay đổi từ khoảng 31Tr USD vào năm 2004 lên 161Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 419.4% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 2007 với 23Tr USD, và cao nhất là vào năm 2021 với 176Tr USD.
Tổng thể, trong 20 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 8.6%.
Tham khảo thêm, Kiribati có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.2%, và Tuvalu là 6.4%.

GDP của Nauru từ năm 2004 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Nauru.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Nauru (2004–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Nauru từ năm 2004 đến 2024 đã thay đổi khoảng 419.4%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 91Tr 380N USD, và giá trị trung vị là 97Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 153Tr USD, với độ lệch chuẩn là 48Tr 953N USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 7Tr 615N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 2007, 23Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2021, 176Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 161Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2021: GDP tăng mạnh
    • 2022: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Nauru

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 125Tr USD → 125Tr USD
    • Kết quả: duy trì ổn định

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 23Tr USD → 44Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 0 USD → 0 USD
    • Kết quả: duy trì ổn định

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 0 USD → 0 USD
    • Kết quả: duy trì ổn định

    Các chỉ số kinh tế chính của Nauru (2004–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    2004
    $ 31Tr
    $ 3,066.93
    $ 3,127.40
    $ 31Tr
    0 %
    0 %
    0 %
    0 %
    10,000 người
    2005
    $ 30Tr
    $ 3,053.02
    $ 2,981.18
    $ 30Tr
    -8.433 %
    0 %
    0 %
    0 %
    10,000 người
    2006
    $ 29Tr
    $ 3,144.74
    $ 2,988.56
    $ 28Tr
    -9.045 %
    0 %
    0 %
    0 %
    9,000 người
    2007
    $ 23Tr
    $ 2,509.32
    $ 2,959.23
    $ 27Tr
    -4.509 %
    0 %
    0 %
    0 %
    9,000 người
    2008
    $ 37Tr
    $ 3,982.19
    $ 5,245.15
    $ 49Tr
    76.864 %
    53.407 %
    0 %
    0 %
    9,000 người
    2009
    $ 44Tr
    $ 4,630.94
    $ 4,896.16
    $ 47Tr
    -5.652 %
    64.134 %
    0 %
    0 %
    10,000 người
    2010
    $ 48Tr
    $ 4,813.33
    $ 4,770.26
    $ 47Tr
    -0.16 %
    47.865 %
    0 %
    0 %
    10,000 người
    2011
    $ 66Tr
    $ 6,521.17
    $ 5,466.68
    $ 55Tr
    14.395 %
    28.824 %
    0 %
    0 %
    10,000 người
    2012
    $ 101Tr
    $ 10,005.18
    $ 6,957.48
    $ 70Tr
    25.279 %
    34.403 %
    0 %
    0 %
    10,000 người
    2013
    $ 94Tr
    $ 8,975.70
    $ 7,026.42
    $ 74Tr
    3.648 %
    51.567 %
    0 %
    0 %
    11,000 người
    2014
    $ 99Tr
    $ 8,630.43
    $ 7,645.98
    $ 88Tr
    16.423 %
    29.012 %
    0 %
    0 %
    11,000 người
    2015
    $ 85Tr
    $ 7,090.71
    $ 7,580.59
    $ 91Tr
    2.698 %
    -19.63 %
    0 %
    0 %
    12,000 người
    2016
    $ 97Tr
    $ 7,825.37
    $ 7,681.72
    $ 96Tr
    4.363 %
    4.194 %
    0 %
    0 %
    12,000 người
    2017
    $ 109Tr
    $ 8,550.69
    $ 7,178.98
    $ 92Tr
    -6.011 %
    12.41 %
    0 %
    0 %
    13,000 người
    2018
    $ 131Tr
    $ 10,582.21
    $ 7,461.97
    $ 92Tr
    -1.219 %
    7.595 %
    0 %
    0 %
    12,000 người
    2019
    $ 125Tr
    $ 10,567.41
    $ 8,619.52
    $ 102Tr
    8.487 %
    4.6 %
    0 %
    0 %
    12,000 người
    2020
    $ 125Tr
    $ 10,346.10
    $ 8,735.84
    $ 105Tr
    1.982 %
    2.527 %
    0 %
    0 %
    12,000 người
    2021
    $ 176Tr
    $ 14,303.43
    $ 9,607.12
    $ 118Tr
    7.207 %
    3.797 %
    0 %
    0 %
    12,000 người
    2022
    $ 154Tr
    $ 12,268.58
    $ 10,372.95
    $ 130Tr
    2.841 %
    -0.541 %
    0 %
    0 %
    13,000 người
    2023
    $ 154Tr
    $ 12,037.89
    $ 10,607.73
    $ 136Tr
    0.596 %
    3.449 %
    0 %
    0 %
    13,000 người