Biến động GDP của New Zealand từ năm 1980 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của New Zealand đã thay đổi từ khoảng 22T 559Tr USD vào năm 1980 lên 257T 625Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 1042.0% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1984 với 22T 385Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 257T 625Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.7%.
Tham khảo thêm, Úc có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.6%, và Fiji là 3.5%.

GDP của New Zealand từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại New Zealand.

Change Chart

    Tổng quan GDP của New Zealand (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của New Zealand từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 1042.0% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 108T 293Tr USD, và giá trị trung vị là 69T 101Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 235T 240Tr USD, với độ lệch chuẩn là 76T 710Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 5T 604Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1984, 22T 385Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 257T 625Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 257T 625Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2021: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của New Zealand

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 210T 762Tr USD → 210T 257Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 134T 876Tr USD → 121T 701Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 54T 127Tr USD → 53T 129Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 68T 867Tr USD → 56T 816Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của New Zealand (1980–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1980
    1.009 %
    $ 22T 559Tr
    $ 28T 523Tr
    $ 7,257.48
    $ 9,176.28
    15 %
    3Tr 108N người
    -4.003 %
    0 %
    1981
    2.961 %
    $ 23T 479Tr
    $ 32T 146Tr
    $ 7,514.06
    $ 10,287.72
    13 %
    3Tr 125N người
    -4.924 %
    0 %
    1982
    2.878 %
    $ 23T 245Tr
    $ 35T 115Tr
    $ 7,381.33
    $ 11,150.80
    13 %
    3Tr 149N người
    -7.356 %
    0 %
    1983
    -0.124 %
    $ 22T 492Tr
    $ 36T 445Tr
    $ 7,074.64
    $ 11,463.46
    20 %
    3Tr 179N người
    -4.35 %
    0 %
    1984
    6.858 %
    $ 22T 385Tr
    $ 40T 350Tr
    $ 6,970.85
    $ 12,565.29
    20 %
    3Tr 211N người
    -8.836 %
    0 %
    1985
    1.213 %
    $ 22T 546Tr
    $ 42T 130Tr
    $ 6,953.64
    $ 12,993.75
    19 %
    3Tr 242N người
    -6.614 %
    -1.382 %
    1986
    1.81 %
    $ 27T 437Tr
    $ 43T 757Tr
    $ 8,385.75
    $ 13,373.64
    20 %
    3Tr 272N người
    -5.612 %
    -0.518 %
    1987
    2.436 %
    $ 36T 990Tr
    $ 45T 933Tr
    $ 11,205.85
    $ 13,915.04
    19 %
    3Tr 301N người
    -4.017 %
    1.627 %
    1988
    0.555 %
    $ 45T 520Tr
    $ 47T 817Tr
    $ 13,663.59
    $ 14,353.20
    20 %
    3Tr 331N người
    -0.33 %
    3.553 %
    1989
    0.428 %
    $ 44T 22Tr
    $ 49T 905Tr
    $ 13,079.00
    $ 14,826.87
    20 %
    3Tr 366N người
    -3.013 %
    3.788 %
    1990
    0.021 %
    $ 45T 799Tr
    $ 51T 784Tr
    $ 13,447.63
    $ 15,204.85
    18 %
    3Tr 406N người
    -2.853 %
    3.819 %
    1991
    -1.322 %
    $ 43T 435Tr
    $ 52T 828Tr
    $ 12,424.80
    $ 15,111.80
    16 %
    3Tr 496N người
    -2.394 %
    1.362 %
    1992
    0.704 %
    $ 41T 520Tr
    $ 54T 412Tr
    $ 11,751.98
    $ 15,401.09
    15 %
    3Tr 533N người
    -3.676 %
    1.593 %
    1993
    5.225 %
    $ 44T 805Tr
    $ 58T 612Tr
    $ 12,537.73
    $ 16,401.38
    18 %
    3Tr 574N người
    -3.314 %
    5.815 %
    1994
    5.583 %
    $ 52T 920Tr
    $ 63T 206Tr
    $ 14,612.42
    $ 17,452.44
    19 %
    3Tr 622N người
    -3.154 %
    8.637 %
    1995
    4.893 %
    $ 62T 241Tr
    $ 67T 688Tr
    $ 16,932.66
    $ 18,414.53
    19 %
    3Tr 676N người
    -3.952 %
    9.873 %
    1996
    4.075 %
    $ 69T 101Tr
    $ 71T 736Tr
    $ 18,506.44
    $ 19,212.10
    18 %
    3Tr 734N người
    -4.721 %
    7.867 %
    1997
    2.447 %
    $ 68T 867Tr
    $ 74T 758Tr
    $ 18,206.15
    $ 19,763.75
    19 %
    3Tr 783N người
    -5.204 %
    5.676 %
    1998
    0.411 %
    $ 56T 816Tr
    $ 75T 909Tr
    $ 14,889.75
    $ 19,893.38
    18 %
    3Tr 816N người
    -2.782 %
    3.468 %
    1999
    4.483 %
    $ 58T 898Tr
    $ 80T 434Tr
    $ 15,348.78
    $ 20,961.21
    18 %
    3Tr 837N người
    -5.002 %
    2.339 %