Biến động GDP của Pakistan từ năm 1980 đến 2023, xu hướng undefined

GDP của Pakistan đã thay đổi từ khoảng 38T 616Tr USD vào năm 1980 lên 338T 237Tr USD vào năm 2023, thể hiện mức 775.9% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1980 với 38T 616Tr USD, và cao nhất là vào năm 2022 với 374T 748Tr USD.
Tổng thể, trong 43 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.2%.
Tham khảo thêm, Ấn Độ có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 7.2%, và Iran là 3.7%.

GDP của Pakistan từ năm 1980 đến 2023

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Pakistan.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Pakistan (1980–2023)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Pakistan từ năm 1980 đến 2023 ghi nhận mức 775.9% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 159T 620Tr USD, và giá trị trung vị là 102T 572Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 336T 132Tr USD, với độ lệch chuẩn là 107T 573Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 7T 944Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1980, 38T 616Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2022, 374T 748Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2023, 338T 237Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2021: GDP tăng mạnh
    • 2023: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Pakistan

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 321T 71Tr USD → 300T 410Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 184T 141Tr USD → 187T 74Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 99T 421Tr USD → 96T 784Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 101T 848Tr USD → 101T 381Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Pakistan (1980–2023)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1980
    6.912 %
    $ 38T 616Tr
    $ 75T 915Tr
    $ 479
    $ 942
    12 %
    80Tr 607N người
    -2.368 %
    0 %
    1981
    6.208 %
    $ 45T 681Tr
    $ 88T 256Tr
    $ 550
    $ 1,063.45
    12 %
    82Tr 991N người
    -1.86 %
    0 %
    1982
    7.562 %
    $ 49T 932Tr
    $ 100T 797Tr
    $ 584
    $ 1,179.67
    12 %
    85Tr 445N người
    -0.749 %
    0 %
    1983
    6.788 %
    $ 46T 619Tr
    $ 111T 854Tr
    $ 530
    $ 1,272.52
    13 %
    87Tr 899N người
    -1.218 %
    0 %
    1984
    3.973 %
    $ 50T 612Tr
    $ 120T 495Tr
    $ 560
    $ 1,333.59
    12 %
    90Tr 354N người
    -2.213 %
    0 %
    1985
    8.708 %
    $ 50T 607Tr
    $ 135T 130Tr
    $ 545
    $ 1,455.71
    11 %
    92Tr 828N người
    -1.675 %
    0 %
    1986
    6.363 %
    $ 51T 827Tr
    $ 146T 622Tr
    $ 544
    $ 1,537.87
    12 %
    95Tr 341N người
    -1.145 %
    0 %
    1987
    5.811 %
    $ 54T 171Tr
    $ 158T 987Tr
    $ 553
    $ 1,624.41
    13 %
    97Tr 874N người
    -1.818 %
    0 %
    1988
    6.436 %
    $ 62T 385Tr
    $ 175T 187Tr
    $ 621
    $ 1,744.27
    11 %
    100Tr 435N người
    -2.202 %
    0 %
    1989
    4.808 %
    $ 65T 42Tr
    $ 190T 811Tr
    $ 631
    $ 1,852.22
    12 %
    103Tr 17N người
    -2.295 %
    0 %
    1990
    4.589 %
    $ 65T 276Tr
    $ 207T 35Tr
    $ 616
    $ 1,953.17
    13 %
    105Tr 999N người
    -2.112 %
    0 %
    1991
    5.127 %
    $ 74T 158Tr
    $ 225T 11Tr
    $ 684
    $ 2,076.78
    13 %
    108Tr 346N người
    -2.323 %
    0 %
    1992
    7.569 %
    $ 79T 338Tr
    $ 247T 558Tr
    $ 713
    $ 2,226.01
    15 %
    111Tr 212N người
    -1.343 %
    0 %
    1993
    2.097 %
    $ 83T 969Tr
    $ 258T 741Tr
    $ 736
    $ 2,267.32
    13 %
    114Tr 117N người
    -3.994 %
    -1.732 %
    1994
    4.369 %
    $ 84T 642Tr
    $ 275T 811Tr
    $ 723
    $ 2,356.10
    14 %
    117Tr 63N người
    -1.962 %
    0.056 %
    1995
    5.062 %
    $ 98T 917Tr
    $ 295T 847Tr
    $ 824
    $ 2,464.43
    13 %
    120Tr 47N người
    -2.192 %
    -0.738 %
    1996
    6.599 %
    $ 103T 296Tr
    $ 321T 144Tr
    $ 839
    $ 2,609.47
    11 %
    123Tr 69N người
    -4.039 %
    -0.555 %
    1997
    1.703 %
    $ 101T 848Tr
    $ 332T 244Tr
    $ 808
    $ 2,634.19
    11 %
    126Tr 128N người
    -3.532 %
    0.107 %
    1998
    3.494 %
    $ 101T 381Tr
    $ 347T 718Tr
    $ 785
    $ 2,690.84
    13 %
    129Tr 222N người
    -1.681 %
    0.019 %
    1999
    4.182 %
    $ 96T 8Tr
    $ 367T 386Tr
    $ 725
    $ 2,775.82
    11 %
    132Tr 352N người
    -1.933 %
    1.369 %