Biến động GDP của Panama từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Panama đã thay đổi từ khoảng 4T 253Tr USD vào năm 1980 lên 87T 347Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 1953.8% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1980 với 4T 253Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 87T 347Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 7.1%.
Tham khảo thêm, Costa Rica có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 7.0%, và Colombia là 4.9%.

GDP của Panama từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Panama.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Panama (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Panama từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 1953.8%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 27T 253Tr USD, và giá trị trung vị là 13T 685Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 83T 94Tr USD, với độ lệch chuẩn là 25T 587Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 1T 773Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1980, 4T 253Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 87T 347Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 87T 347Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2021: GDP tăng mạnh
    • 2020: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Panama

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 69T 722Tr USD → 57T 87Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 22T 72Tr USD → 28T 104Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 12T 958Tr USD → 13T 166Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 11T 245Tr USD → 12T 191Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Panama (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 4T 253Tr
    $ 2,146.47
    $ 3,659.53
    $ 7T 252Tr
    4.5 %
    -7.728 %
    14 %
    0 %
    1Tr 982N người
    1981
    $ 4T 814Tr
    $ 2,371.71
    $ 4,270.53
    $ 8T 668Tr
    9.207 %
    -11.113 %
    15 %
    0 %
    2Tr 29N người
    1982
    $ 5T 319Tr
    $ 2,559.06
    $ 4,665.33
    $ 9T 696Tr
    5.348 %
    -3.649 %
    14 %
    0 %
    2Tr 77N người
    1983
    $ 5T 461Tr
    $ 2,567.34
    $ 4,524.47
    $ 9T 624Tr
    -4.491 %
    3.639 %
    15 %
    0 %
    2Tr 127N người
    1984
    $ 5T 700Tr
    $ 2,619.58
    $ 4,706.49
    $ 10T 241Tr
    2.709 %
    -3.549 %
    10 %
    0 %
    2Tr 176N người
    1985
    $ 6T 30Tr
    $ 2,710.02
    $ 4,982.64
    $ 11T 87Tr
    4.942 %
    1.245 %
    12 %
    0 %
    2Tr 225N người
    1986
    $ 6T 266Tr
    $ 2,755.17
    $ 5,150.18
    $ 11T 714Tr
    3.568 %
    -1.578 %
    15 %
    0 %
    2Tr 274N người
    1987
    $ 6T 294Tr
    $ 2,708.27
    $ 5,071.89
    $ 11T 787Tr
    -1.809 %
    8.658 %
    17 %
    0 %
    2Tr 324N người
    1988
    $ 5T 441Tr
    $ 2,292.22
    $ 4,452.69
    $ 10T 570Tr
    -13.38 %
    13.258 %
    10 %
    0 %
    2Tr 374N người
    1989
    $ 5T 456Tr
    $ 2,250.82
    $ 4,602.44
    $ 11T 156Tr
    1.562 %
    2.044 %
    3 %
    0 %
    2Tr 424N người
    1990
    $ 5T 931Tr
    $ 2,397.22
    $ 5,056.67
    $ 12T 511Tr
    8.099 %
    3.526 %
    12 %
    0 %
    2Tr 474N người
    1991
    $ 6T 522Tr
    $ 2,580.39
    $ 5,599.48
    $ 14T 152Tr
    9.418 %
    -3.697 %
    10 %
    0 %
    2Tr 527N người
    1992
    $ 7T 414Tr
    $ 2,871.87
    $ 6,067.05
    $ 15T 662Tr
    8.203 %
    -3.564 %
    14 %
    0 %
    2Tr 581N người
    1993
    $ 8T 96Tr
    $ 3,071.25
    $ 6,414.01
    $ 16T 908Tr
    5.456 %
    -1.182 %
    20 %
    0 %
    2Tr 636N người
    1994
    $ 8T 633Tr
    $ 3,207.88
    $ 6,599.55
    $ 17T 761Tr
    2.849 %
    0.184 %
    22 %
    0.994 %
    2Tr 691N người
    1995
    $ 8T 825Tr
    $ 3,212.82
    $ 6,716.94
    $ 18T 451Tr
    1.752 %
    -5.332 %
    20 %
    2.246 %
    2Tr 747N người
    1996
    $ 10T 406Tr
    $ 3,711.35
    $ 7,195.06
    $ 20T 174Tr
    7.371 %
    -1.928 %
    20 %
    4.288 %
    2Tr 804N người
    1997
    $ 11T 245Tr
    $ 3,929.35
    $ 7,635.90
    $ 21T 852Tr
    6.48 %
    -4.506 %
    24 %
    1.914 %
    2Tr 862N người
    1998
    $ 12T 191Tr
    $ 4,174.00
    $ 8,120.80
    $ 23T 718Tr
    7.332 %
    -8.334 %
    19 %
    -0.089 %
    2Tr 921N người
    1999
    $ 12T 775Tr
    $ 4,286.70
    $ 8,384.32
    $ 24T 986Tr
    3.878 %
    -9.071 %
    17 %
    1.617 %
    2Tr 980N người