Biến động GDP của Peru từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Peru đã thay đổi từ khoảng 20T 190Tr USD vào năm 1980 lên 282T 458Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 1299.0% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1985 với 16T 823Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 282T 458Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.2%.
Tham khảo thêm, Chile có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.7%, và Ecuador là 4.7%.

GDP của Peru từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Peru.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Peru (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Peru từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 1299.0%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 104T 430Tr USD, và giá trị trung vị là 56T 281Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 265T 635Tr USD, với độ lệch chuẩn là 83T 858Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 5T 971Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1985, 16T 823Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 282T 458Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 282T 458Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2010: GDP tăng mạnh
    • 2020: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Peru

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 232T 419Tr USD → 206T 199Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 102T 187Tr USD → 121T 821Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 50T 414Tr USD → 51T 34Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 56T 281Tr USD → 53T 918Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Peru (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 20T 190Tr
    $ 1,150.69
    $ 3,073.92
    $ 53T 935Tr
    7.661 %
    -5.175 %
    31 %
    0 %
    17Tr 546N người
    1981
    $ 24T 398Tr
    $ 1,356.40
    $ 3,461.45
    $ 62T 263Tr
    5.461 %
    -9.673 %
    29 %
    0 %
    17Tr 987N người
    1982
    $ 24T 259Tr
    $ 1,316.28
    $ 3,575.51
    $ 65T 896Tr
    -0.324 %
    -9.142 %
    31 %
    0 %
    18Tr 430N người
    1983
    $ 18T 863Tr
    $ 999
    $ 3,289.73
    $ 62T 88Tr
    -9.329 %
    -6.842 %
    24 %
    0 %
    18Tr 873N người
    1984
    $ 19T 442Tr
    $ 1,006.42
    $ 3,456.47
    $ 66T 774Tr
    3.801 %
    -1.381 %
    25 %
    0 %
    19Tr 318N người
    1985
    $ 16T 823Tr
    $ 851
    $ 3,557.86
    $ 70T 324Tr
    2.089 %
    0.301 %
    24 %
    0 %
    19Tr 766N người
    1986
    $ 25T 241Tr
    $ 1,248.39
    $ 3,977.78
    $ 80T 425Tr
    12.106 %
    -5.432 %
    20 %
    0 %
    20Tr 219N người
    1987
    $ 41T 681Tr
    $ 2,015.88
    $ 4,294.53
    $ 88T 796Tr
    7.738 %
    -4.307 %
    21 %
    0 %
    20Tr 676N người
    1988
    $ 32T 978Tr
    $ 1,560.37
    $ 3,939.81
    $ 83T 266Tr
    -9.422 %
    -5.438 %
    23 %
    0 %
    21Tr 135N người
    1989
    $ 40T 699Tr
    $ 1,885.29
    $ 3,470.32
    $ 74T 917Tr
    -13.422 %
    -0.539 %
    22 %
    0 %
    21Tr 588N người
    1990
    $ 28T 326Tr
    $ 1,285.66
    $ 3,348.09
    $ 73T 765Tr
    -5.09 %
    -5.148 %
    16 %
    0 %
    22Tr 32N người
    1991
    $ 33T 988Tr
    $ 1,511.94
    $ 3,467.62
    $ 77T 952Tr
    2.219 %
    -4.464 %
    14 %
    0 %
    22Tr 480N người
    1992
    $ 35T 377Tr
    $ 1,543.24
    $ 3,459.15
    $ 79T 298Tr
    -0.541 %
    -5.417 %
    11 %
    0 %
    22Tr 924N người
    1993
    $ 34T 330Tr
    $ 1,469.21
    $ 3,656.34
    $ 85T 434Tr
    5.244 %
    -7.174 %
    10 %
    0 %
    23Tr 366N người
    1994
    $ 43T 225Tr
    $ 1,815.74
    $ 4,116.52
    $ 97T 998Tr
    12.308 %
    -6.242 %
    13 %
    0 %
    23Tr 806N người
    1995
    $ 51T 380Tr
    $ 2,119.38
    $ 4,432.94
    $ 107T 468Tr
    7.411 %
    -8.999 %
    13 %
    0 %
    24Tr 243N người
    1996
    $ 53T 412Tr
    $ 2,163.40
    $ 4,556.64
    $ 112T 499Tr
    2.799 %
    -6.823 %
    13 %
    0 %
    24Tr 689N người
    1997
    $ 56T 281Tr
    $ 2,238.26
    $ 4,845.90
    $ 121T 850Tr
    6.476 %
    -5.983 %
    15 %
    0 %
    25Tr 145N người
    1998
    $ 53T 918Tr
    $ 2,106.75
    $ 4,795.74
    $ 122T 737Tr
    -0.392 %
    -6.193 %
    15 %
    0 %
    25Tr 593N người
    1999
    $ 48T 719Tr
    $ 1,872.79
    $ 4,856.42
    $ 126T 335Tr
    1.495 %
    -2.833 %
    15 %
    0 %
    26Tr 14N người