Biến động GDP của Philippines từ năm 1980 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Philippines đã thay đổi từ khoảng 37T 82Tr USD vào năm 1980 lên 471T 516Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 1171.5% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1986 với 34T 128Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 471T 516Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.9%.
Tham khảo thêm, Việt Nam có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.0%, và Indonesia là 6.3%.

GDP của Philippines từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Philippines.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Philippines (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Philippines từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 1171.5% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 162T 955Tr USD, và giá trị trung vị là 94T 106Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 437T 387Tr USD, với độ lệch chuẩn là 134T 307Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 9T 494Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1986, 34T 128Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 471T 516Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 471T 516Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2024: GDP tăng mạnh
    • 1998: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Philippines

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 376T 823Tr USD → 361T 751Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 155T 980Tr USD → 176T 132Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 83T 667Tr USD → 78T 921Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 94T 106Tr USD → 74T 492Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Philippines (1980–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1980
    5.149 %
    $ 37T 82Tr
    $ 92T 77Tr
    $ 774
    $ 1,923.08
    17 %
    47Tr 880N người
    -5.135 %
    0 %
    1981
    3.423 %
    $ 40T 735Tr
    $ 104T 239Tr
    $ 830
    $ 2,123.47
    19 %
    49Tr 89N người
    -5.06 %
    0 %
    1982
    3.619 %
    $ 42T 441Tr
    $ 114T 686Tr
    $ 843
    $ 2,279.24
    17 %
    50Tr 318N người
    -7.54 %
    0 %
    1983
    1.875 %
    $ 37T 953Tr
    $ 121T 411Tr
    $ 736
    $ 2,353.57
    19 %
    51Tr 586N người
    -7.301 %
    0 %
    1984
    -7.324 %
    $ 35T 860Tr
    $ 116T 580Tr
    $ 678
    $ 2,205.28
    16 %
    52Tr 864N người
    -3.608 %
    0 %
    1985
    -7.307 %
    $ 34T 973Tr
    $ 111T 479Tr
    $ 646
    $ 2,057.87
    13 %
    54Tr 172N người
    -0.103 %
    0 %
    1986
    3.417 %
    $ 34T 128Tr
    $ 117T 610Tr
    $ 615
    $ 2,119.47
    17 %
    55Tr 490N người
    2.789 %
    0 %
    1987
    4.312 %
    $ 37T 932Tr
    $ 125T 721Tr
    $ 667
    $ 2,210.38
    15 %
    56Tr 877N người
    -1.171 %
    0 %
    1988
    6.753 %
    $ 43T 293Tr
    $ 138T 943Tr
    $ 744
    $ 2,388.75
    16 %
    58Tr 165N người
    -0.901 %
    0 %
    1989
    6.205 %
    $ 48T 652Tr
    $ 153T 351Tr
    $ 817
    $ 2,575.05
    16 %
    59Tr 553N người
    -2.993 %
    3.543 %
    1990
    3.037 %
    $ 50T 508Tr
    $ 163T 922Tr
    $ 829
    $ 2,689.89
    18 %
    60Tr 940N người
    -5.336 %
    4.269 %
    1991
    -0.436 %
    $ 51T 784Tr
    $ 168T 727Tr
    $ 830
    $ 2,705.69
    18 %
    62Tr 360N người
    -1.997 %
    4.235 %
    1992
    0.418 %
    $ 60T 422Tr
    $ 173T 293Tr
    $ 947
    $ 2,715.34
    19 %
    63Tr 820N người
    -1.655 %
    3.938 %
    1993
    2.182 %
    $ 62T 37Tr
    $ 181T 271Tr
    $ 950
    $ 2,775.12
    18 %
    65Tr 319N người
    -4.862 %
    4.45 %
    1994
    4.374 %
    $ 73T 159Tr
    $ 193T 239Tr
    $ 1,094.54
    $ 2,891.07
    19 %
    66Tr 840N người
    -4.032 %
    4.505 %
    1995
    4.625 %
    $ 84T 644Tr
    $ 206T 415Tr
    $ 1,237.31
    $ 3,017.33
    19 %
    68Tr 410N người
    -2.339 %
    4.202 %
    1996
    5.86 %
    $ 94T 650Tr
    $ 222T 513Tr
    $ 1,316.41
    $ 3,094.75
    19 %
    71Tr 900N người
    -4.176 %
    4.514 %
    1997
    5.186 %
    $ 94T 106Tr
    $ 238T 89Tr
    $ 1,279.84
    $ 3,237.99
    19 %
    73Tr 530N người
    -4.623 %
    4.03 %
    1998
    -0.514 %
    $ 74T 492Tr
    $ 239T 527Tr
    $ 988
    $ 3,178.44
    22 %
    75Tr 360N người
    2.075 %
    2.588 %
    1999
    3.346 %
    $ 85T 640Tr
    $ 251T 46Tr
    $ 1,112.35
    $ 3,260.76
    13 %
    76Tr 990N người
    -3.357 %
    1.362 %