GDP của Papua New Guinea đã thay đổi từ khoảng 4T 86Tr USD vào năm 1980 lên 31T 716Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 676.0% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1985 với 3T 250Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 31T 716Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.8%.
Tham khảo thêm, Indonesia có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.3%, và Quần đảo Solomon là 5.2%.
Tổng quan GDP của Papua New Guinea (1980–2024)
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Papua New Guinea từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 676.0% undefined.
GDP trung bình trong giai đoạn này là 11T 915Tr USD, và giá trị trung vị là 7T 339Tr USD.
GDP dao động trong khoảng 28T 466Tr USD, với độ lệch chuẩn là 9T 91Tr USD.
Mức thay đổi trung bình hàng năm là 619Tr 633N USD.
Mức GDP cao nhất và thấp nhất
- GDP thấp nhất: năm 1985, 3T 250Tr USD
- GDP cao nhất: năm 2024, 31T 716Tr USD
- GDP gần nhất: năm 2024, 31T 716Tr USD
Những biến động GDP đáng chú ý theo năm
- 2022: GDP tăng mạnh
- 1998: GDP giảm rõ rệt
Xu hướng tổng thể: undefined
Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Papua New Guinea
Đại dịch COVID-19 (2020)
- Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
- Biến động GDP: 24T 751Tr USD → 23T 848Tr USD
- Kết quả: undefined
Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008
- Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
- Biến động GDP: 9T 545Tr USD → 11T 619Tr USD
- Kết quả: undefined
Bong bóng dot-com vỡ (2001)
- Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
- Biến động GDP: 5T 169Tr USD → 4T 531Tr USD
- Kết quả: undefined
Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)
- Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
- Biến động GDP: 7T 272Tr USD → 5T 558Tr USD
- Kết quả: undefined
Các chỉ số kinh tế chính của Papua New Guinea (1980–2024)
year | Tăng trưởng | GDP danh nghĩa | GDP PPP | GDP/người | PPP/người | Tiết kiệm | Dân số | TK vãng lai | Cân đối NS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1980 | -2.309 % | $ 4T 86Tr | $ 3T 179Tr | $ 1,380.84 | $ 1,074.00 | 0 % | 2Tr 960N người | -5.628 % | 0 % |
1981 | 1.149 % | $ 4T 11Tr | $ 3T 520Tr | $ 1,319.41 | $ 1,157.83 | 0 % | 3Tr 40N người | -10.222 % | 0 % |
1982 | 0.832 % | $ 3T 805Tr | $ 3T 768Tr | $ 1,223.39 | $ 1,211.71 | 0 % | 3Tr 110N người | -7.865 % | 0 % |
1983 | 3.438 % | $ 3T 799Tr | $ 4T 51Tr | $ 1,194.66 | $ 1,273.77 | 0 % | 3Tr 180N người | -9.866 % | 0 % |
1984 | -0.983 % | $ 3T 509Tr | $ 4T 155Tr | $ 1,079.59 | $ 1,278.62 | 0 % | 3Tr 250N người | -9.146 % | 0 % |
1985 | 3.578 % | $ 3T 250Tr | $ 4T 440Tr | $ 976 | $ 1,333.42 | 0 % | 3Tr 330N người | -4.606 % | 0 % |
1986 | 5.654 % | $ 3T 535Tr | $ 4T 786Tr | $ 1,039.81 | $ 1,407.59 | 0 % | 3Tr 400N người | -2.978 % | 0 % |
1987 | 2.762 % | $ 3T 885Tr | $ 5T 40Tr | $ 1,159.83 | $ 1,504.43 | 0 % | 3Tr 350N người | -5.523 % | 0 % |
1988 | 2.909 % | $ 5T 400Tr | $ 5T 369Tr | $ 1,565.17 | $ 1,556.34 | 0 % | 3Tr 450N người | -6.232 % | 0 % |
1989 | -1.424 % | $ 5T 238Tr | $ 5T 500Tr | $ 1,455.04 | $ 1,527.91 | 0 % | 3Tr 600N người | -6.783 % | 0 % |
1990 | -3.132 % | $ 4T 757Tr | $ 5T 528Tr | $ 1,265.88 | $ 1,470.80 | 0 % | 3Tr 758N người | -1.936 % | 0 % |
1991 | 9.568 % | $ 5T 596Tr | $ 6T 261Tr | $ 1,444.10 | $ 1,615.94 | 0 % | 3Tr 875N người | -2.711 % | 0 % |
1992 | 13.827 % | $ 6T 466Tr | $ 7T 290Tr | $ 1,546.58 | $ 1,743.60 | 0 % | 4Tr 181N người | -0.02 % | -2.378 % |
1993 | 13.334 % | $ 7T 349Tr | $ 8T 457Tr | $ 1,713.71 | $ 1,972.11 | 0 % | 4Tr 288N người | 7.054 % | -2.827 % |
1994 | 10.492 % | $ 8T 77Tr | $ 9T 544Tr | $ 1,834.98 | $ 2,168.43 | 0 % | 4Tr 401N người | 6.047 % | 1.286 % |
1995 | -3.446 % | $ 7T 149Tr | $ 9T 409Tr | $ 1,581.63 | $ 2,081.54 | 0 % | 4Tr 520N người | 12.826 % | 4.035 % |
1996 | 6.599 % | $ 7T 608Tr | $ 10T 213Tr | $ 1,639.77 | $ 2,201.19 | 0 % | 4Tr 640N người | 2.554 % | 4.648 % |
1997 | -6.343 % | $ 7T 272Tr | $ 9T 730Tr | $ 1,527.44 | $ 2,043.83 | 0 % | 4Tr 761N người | -6.261 % | 3.37 % |
1998 | 4.682 % | $ 5T 558Tr | $ 10T 300Tr | $ 1,138.37 | $ 2,109.47 | 0 % | 4Tr 883N người | -5.63 % | 2.81 % |
1999 | 1.856 % | $ 5T 72Tr | $ 10T 640Tr | $ 1,013.23 | $ 2,125.43 | 0 % | 5Tr 6N người | -2.26 % | 1.155 % |