Biến động GDP của Ba Lan từ năm 1980 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Ba Lan đã thay đổi từ khoảng 56T 731Tr USD vào năm 1980 lên 844T 623Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 1388.8% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1981 với 53T 752Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 844T 623Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.3%.
Tham khảo thêm, Đức có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.9%, và Séc là 6.0%.

GDP của Ba Lan từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Ba Lan.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Ba Lan (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Ba Lan từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 1388.8% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 306T 850Tr USD, và giá trị trung vị là 199T 70Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 790T 871Tr USD, với độ lệch chuẩn là 236T 368Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 17T 137Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1981, 53T 752Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 844T 623Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 844T 623Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2023: GDP tăng mạnh
    • 2009: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Ba Lan

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 595T 968Tr USD → 599T 458Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 429T 21Tr USD → 439T 794Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 171T 613Tr USD → 190T 805Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 157T 493Tr USD → 172T 389Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Ba Lan (1980–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1980
    -6 %
    $ 56T 731Tr
    $ 171T 170Tr
    $ 1,595.05
    $ 4,812.63
    31 %
    35Tr 567N người
    -6.023 %
    0 %
    1981
    -10 %
    $ 53T 752Tr
    $ 168T 628Tr
    $ 1,497.84
    $ 4,698.91
    23 %
    35Tr 887N người
    -7.415 %
    0 %
    1982
    -4.846 %
    $ 65T 315Tr
    $ 170T 371Tr
    $ 1,803.46
    $ 4,704.23
    28 %
    36Tr 216N người
    -2.972 %
    0 %
    1983
    5.6 %
    $ 75T 555Tr
    $ 186T 956Tr
    $ 2,056.96
    $ 5,089.84
    25 %
    36Tr 731N người
    -2.093 %
    0 %
    1984
    -0.366 %
    $ 75T 656Tr
    $ 192T 995Tr
    $ 2,042.04
    $ 5,209.16
    22 %
    37Tr 49N người
    -1.431 %
    0 %
    1985
    3.862 %
    $ 70T 915Tr
    $ 206T 787Tr
    $ 1,899.82
    $ 5,539.86
    22 %
    37Tr 327N người
    -1.385 %
    0 %
    1986
    3.494 %
    $ 73T 822Tr
    $ 218T 322Tr
    $ 1,965.54
    $ 5,812.92
    18 %
    37Tr 558N người
    -1.498 %
    0 %
    1987
    2.302 %
    $ 63T 840Tr
    $ 228T 881Tr
    $ 1,691.13
    $ 6,063.09
    18 %
    37Tr 750N người
    -0.594 %
    0 %
    1988
    3.285 %
    $ 68T 747Tr
    $ 244T 737Tr
    $ 1,819.39
    $ 6,476.95
    21 %
    37Tr 786N người
    -0.156 %
    0 %
    1989
    3.812 %
    $ 67T 27Tr
    $ 264T 29Tr
    $ 1,772.09
    $ 6,980.55
    22 %
    37Tr 824N người
    -2.102 %
    0 %
    1990
    -7.171 %
    $ 62T 206Tr
    $ 254T 269Tr
    $ 1,629.05
    $ 6,658.75
    27 %
    38Tr 186N người
    4.93 %
    0 %
    1991
    -7.005 %
    $ 80T 610Tr
    $ 244T 454Tr
    $ 2,105.49
    $ 6,385.00
    16 %
    38Tr 286N người
    -2.662 %
    0 %
    1992
    2.033 %
    $ 88T 888Tr
    $ 255T 108Tr
    $ 2,315.65
    $ 6,645.92
    13 %
    38Tr 386N người
    -3.492 %
    0 %
    1993
    4.287 %
    $ 90T 544Tr
    $ 272T 351Tr
    $ 2,351.74
    $ 7,073.89
    11 %
    38Tr 501N người
    -6.392 %
    0 %
    1994
    5.239 %
    $ 103T 887Tr
    $ 292T 740Tr
    $ 2,692.70
    $ 7,587.69
    21 %
    38Tr 581N người
    0.61 %
    0 %
    1995
    6.728 %
    $ 139T 363Tr
    $ 318T 985Tr
    $ 3,612.26
    $ 8,268.01
    19 %
    38Tr 581N người
    0.613 %
    1.32 %
    1996
    6.239 %
    $ 156T 993Tr
    $ 345T 91Tr
    $ 4,066.18
    $ 8,938.01
    19 %
    38Tr 609N người
    -2.079 %
    -0.3 %
    1997
    7.086 %
    $ 157T 493Tr
    $ 375T 918Tr
    $ 4,075.98
    $ 9,728.90
    20 %
    38Tr 639N người
    -3.647 %
    -0.093 %
    1998
    4.982 %
    $ 172T 389Tr
    $ 399T 81Tr
    $ 4,459.10
    $ 10,322.84
    21 %
    38Tr 660N người
    -4.003 %
    -0.257 %
    1999
    4.524 %
    $ 168T 130Tr
    $ 423T 39Tr
    $ 4,348.15
    $ 10,940.57
    18 %
    38Tr 667N người
    -7.427 %
    0.64 %