Biến động GDP của Bồ Đào Nha từ năm 1980 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Bồ Đào Nha đã thay đổi từ khoảng 32T 607Tr USD vào năm 1980 lên 298T 949Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 816.8% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1984 với 25T 951Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 298T 949Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.2%.
Tham khảo thêm, Tây Ban Nha có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.6%, và Ý là 3.7%.

GDP của Bồ Đào Nha từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Bồ Đào Nha.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Bồ Đào Nha (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Bồ Đào Nha từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 816.8% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 154T 124Tr USD, và giá trị trung vị là 134T 699Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 272T 998Tr USD, với độ lệch chuẩn là 84T 781Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 6T 196Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1984, 25T 951Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 298T 949Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 298T 949Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2023: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Bồ Đào Nha

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 240T 13Tr USD → 228T 849Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 240T 524Tr USD → 244T 402Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 118T 658Tr USD → 121T 605Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 117T 211Tr USD → 124T 124Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Bồ Đào Nha (1980–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1980
    6.725 %
    $ 32T 607Tr
    $ 59T 195Tr
    $ 3,338.76
    $ 6,061.16
    31 %
    9Tr 766N người
    -3.263 %
    0 %
    1981
    3.523 %
    $ 32T 476Tr
    $ 67T 78Tr
    $ 3,296.65
    $ 6,809.02
    21 %
    9Tr 851N người
    -14.428 %
    0 %
    1982
    2.163 %
    $ 30T 678Tr
    $ 72T 764Tr
    $ 3,095.10
    $ 7,341.16
    25 %
    9Tr 912N người
    -10.621 %
    0 %
    1983
    0.972 %
    $ 28T 267Tr
    $ 76T 348Tr
    $ 2,838.66
    $ 7,667.11
    24 %
    9Tr 958N người
    -5.775 %
    0 %
    1984
    -1.042 %
    $ 25T 951Tr
    $ 78T 280Tr
    $ 2,596.07
    $ 7,830.89
    23 %
    9Tr 996N người
    -2.401 %
    0 %
    1985
    1.636 %
    $ 27T 231Tr
    $ 82T 76Tr
    $ 2,716.64
    $ 8,188.29
    25 %
    10Tr 24N người
    1.395 %
    0 %
    1986
    3.32 %
    $ 37T 869Tr
    $ 86T 509Tr
    $ 3,774.58
    $ 8,622.62
    27 %
    10Tr 33N người
    3.078 %
    0.034 %
    1987
    7.632 %
    $ 47T 387Tr
    $ 95T 419Tr
    $ 4,724.45
    $ 9,513.26
    29 %
    10Tr 30N người
    0.918 %
    -0.122 %
    1988
    5.34 %
    $ 55T 435Tr
    $ 104T 59Tr
    $ 5,532.62
    $ 10,385.47
    27 %
    10Tr 20N người
    -1.923 %
    2.756 %
    1989
    6.649 %
    $ 59T 806Tr
    $ 115T 329Tr
    $ 5,977.58
    $ 11,527.10
    28 %
    10Tr 5N người
    0.256 %
    2.924 %
    1990
    7.859 %
    $ 79T 439Tr
    $ 129T 48Tr
    $ 7,957.24
    $ 12,926.50
    28 %
    9Tr 983N người
    -0.228 %
    1.569 %
    1991
    3.37 %
    $ 89T 904Tr
    $ 137T 909Tr
    $ 9,026.30
    $ 13,845.94
    24 %
    9Tr 960N người
    -0.797 %
    0.793 %
    1992
    3.13 %
    $ 108T 119Tr
    $ 145T 467Tr
    $ 10,863.49
    $ 14,616.11
    25 %
    9Tr 953N người
    -0.17 %
    3.479 %
    1993
    -0.687 %
    $ 95T 139Tr
    $ 147T 891Tr
    $ 9,547.64
    $ 14,841.52
    22 %
    9Tr 965N người
    0.245 %
    -0.709 %
    1994
    1.489 %
    $ 99T 692Tr
    $ 153T 299Tr
    $ 9,977.61
    $ 15,342.84
    21 %
    9Tr 992N người
    -2.203 %
    -1.382 %
    1995
    2.307 %
    $ 118T 182Tr
    $ 160T 124Tr
    $ 11,787.32
    $ 15,970.53
    20 %
    10Tr 26N người
    -0.112 %
    -0.581 %
    1996
    3.504 %
    $ 122T 655Tr
    $ 168T 769Tr
    $ 12,187.58
    $ 16,769.78
    20 %
    10Tr 64N người
    -4.49 %
    -0.463 %
    1997
    4.401 %
    $ 117T 211Tr
    $ 179T 235Tr
    $ 11,594.75
    $ 17,730.23
    20 %
    10Tr 109N người
    -6.109 %
    -0.305 %
    1998
    4.808 %
    $ 124T 124Tr
    $ 189T 964Tr
    $ 12,216.69
    $ 18,696.87
    20 %
    10Tr 160N người
    -7.548 %
    -1.589 %
    1999
    3.907 %
    $ 127T 597Tr
    $ 200T 178Tr
    $ 12,487.71
    $ 19,591.12
    20 %
    10Tr 218N người
    -8.868 %
    -0.411 %