Biến động GDP của Qatar từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Qatar đã thay đổi từ khoảng 6T 665Tr USD vào năm 1980 lên 244T 686Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 3571.2% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1986 với 4T 214Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 244T 686Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 8.5%.
Tham khảo thêm, Ả Rập Xê Út có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.4%, và Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất là 5.9%.

GDP của Qatar từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Qatar.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Qatar (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Qatar từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 3571.2%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 74T 911Tr USD, và giá trị trung vị là 19T 334Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 240T 472Tr USD, với độ lệch chuẩn là 83T 326Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 5T 690Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1986, 4T 214Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 244T 686Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 244T 686Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2022: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Qatar

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 176T 371Tr USD → 144T 411Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 75T 987Tr USD → 88T 196Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 18T 85Tr USD → 17T 498Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 9T 976Tr USD → 8T 488Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Các chỉ số kinh tế chính của Qatar (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 6T 665Tr
    $ 27,242.48
    $ 85,157.19
    $ 20T 835Tr
    -1.016 %
    125.49 %
    61 %
    0 %
    245,000 người
    1981
    $ 7T 374Tr
    $ 27,819.57
    $ 82,692.91
    $ 21T 918Tr
    -3.894 %
    111.52 %
    54 %
    0 %
    265,000 người
    1982
    $ 6T 467Tr
    $ 22,657.37
    $ 74,837.63
    $ 21T 362Tr
    -8.21 %
    87.06 %
    41 %
    0 %
    285,000 người
    1983
    $ 5T 506Tr
    $ 18,003.76
    $ 68,715.49
    $ 21T 15Tr
    -5.329 %
    67.266 %
    30 %
    0 %
    306,000 người
    1984
    $ 5T 708Tr
    $ 17,496.54
    $ 77,417.53
    $ 25T 255Tr
    15.988 %
    98.829 %
    49 %
    0 %
    326,000 người
    1985
    $ 5T 339Tr
    $ 15,495.70
    $ 65,759.42
    $ 22T 659Tr
    -13.031 %
    73.191 %
    36 %
    0 %
    345,000 người
    1986
    $ 4T 214Tr
    $ 11,644.46
    $ 66,238.29
    $ 23T 972Tr
    3.706 %
    39.348 %
    16 %
    0 %
    362,000 người
    1987
    $ 4T 441Tr
    $ 11,773.23
    $ 65,714.00
    $ 24T 787Tr
    0.9 %
    46.116 %
    19 %
    0 %
    377,000 người
    1988
    $ 4T 260Tr
    $ 10,853.90
    $ 68,453.78
    $ 26T 867Tr
    4.7 %
    38.548 %
    17 %
    0 %
    392,000 người
    1989
    $ 4T 502Tr
    $ 11,039.94
    $ 72,099.37
    $ 29T 401Tr
    5.3 %
    52.476 %
    25 %
    0 %
    408,000 người
    1990
    $ 6T 266Tr
    $ 13,150.17
    $ 54,634.32
    $ 26T 34Tr
    -14.644 %
    -10.599 %
    28 %
    0 %
    477,000 người
    1991
    $ 5T 579Tr
    $ 11,500.52
    $ 54,634.18
    $ 26T 505Tr
    -1.524 %
    -15.592 %
    24 %
    -0.537 %
    485,000 người
    1992
    $ 6T 384Tr
    $ 13,038.98
    $ 61,140.01
    $ 29T 935Tr
    10.424 %
    -16.701 %
    22 %
    -1.099 %
    490,000 người
    1993
    $ 5T 804Tr
    $ 11,797.16
    $ 61,730.20
    $ 30T 371Tr
    -0.891 %
    -21.638 %
    13 %
    -8.516 %
    492,000 người
    1994
    $ 5T 946Tr
    $ 12,009.40
    $ 63,861.04
    $ 31T 618Tr
    1.929 %
    -19.17 %
    22 %
    -10.92 %
    495,000 người
    1995
    $ 6T 861Tr
    $ 13,689.65
    $ 64,645.23
    $ 32T 397Tr
    0.361 %
    -27.601 %
    27 %
    -2.12 %
    501,000 người
    1996
    $ 7T 761Tr
    $ 15,143.48
    $ 67,097.04
    $ 34T 386Tr
    4.229 %
    -27.269 %
    26 %
    -4.039 %
    512,000 người
    1997
    $ 9T 976Tr
    $ 18,841.60
    $ 84,389.44
    $ 44T 683Tr
    27.745 %
    -30.859 %
    38 %
    -5.117 %
    529,000 người
    1998
    $ 8T 488Tr
    $ 15,421.78
    $ 90,518.64
    $ 49T 818Tr
    10.253 %
    -25.459 %
    32 %
    -0.247 %
    550,000 người
    1999
    $ 11T 266Tr
    $ 19,689.65
    $ 91,630.41
    $ 52T 427Tr
    3.767 %
    0.813 %
    31 %
    1.218 %
    572,000 người