Biến động GDP của Romania từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Romania đã thay đổi từ khoảng 46T 53Tr USD vào năm 1980 lên 369T 971Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 703.4% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1992 với 19T 779Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 369T 971Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.8%.
Tham khảo thêm, Bulgaria có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 2.4%, và Hungary là 5.3%.

GDP của Romania từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Romania.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Romania (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Romania từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 703.4%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 121T 16Tr USD, và giá trị trung vị là 58T 477Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 350T 192Tr USD, với độ lệch chuẩn là 98T 293Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 6T 572Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1992, 19T 779Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 369T 971Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 369T 971Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2007: GDP tăng mạnh
    • 2009: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Romania

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 250T 993Tr USD → 251T 699Tr USD
    • Kết quả: duy trì ổn định

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 174T 831Tr USD → 174T 564Tr USD
    • Kết quả: duy trì ổn định

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 37T 447Tr USD → 40T 396Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 35T 644Tr USD → 42T 543Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Các chỉ số kinh tế chính của Romania (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 46T 53Tr
    $ 2,052.08
    $ 5,075.76
    $ 113T 912Tr
    3.304 %
    -5.198 %
    16 %
    0 %
    22Tr 442N người
    1981
    $ 55T 319Tr
    $ 2,450.35
    $ 5,528.59
    $ 124T 814Tr
    0.1 %
    -1.494 %
    17 %
    0 %
    22Tr 576N người
    1982
    $ 55T 375Tr
    $ 2,441.21
    $ 6,070.34
    $ 137T 695Tr
    3.9 %
    1.891 %
    19 %
    0 %
    22Tr 683N người
    1983
    $ 48T 401Tr
    $ 2,125.16
    $ 6,659.57
    $ 151T 672Tr
    6 %
    2.408 %
    20 %
    0 %
    22Tr 775N người
    1984
    $ 39T 111Tr
    $ 1,710.30
    $ 7,284.31
    $ 166T 575Tr
    6 %
    4.41 %
    22 %
    0 %
    22Tr 868N người
    1985
    $ 48T 286Tr
    $ 2,102.00
    $ 7,473.24
    $ 171T 671Tr
    -0.1 %
    2.863 %
    33 %
    0 %
    22Tr 971N người
    1986
    $ 52T 290Tr
    $ 2,264.37
    $ 7,765.68
    $ 179T 330Tr
    2.4 %
    2.672 %
    34 %
    0 %
    23Tr 93N người
    1987
    $ 58T 477Tr
    $ 2,517.95
    $ 7,976.35
    $ 185T 245Tr
    0.8 %
    3.495 %
    32 %
    0 %
    23Tr 224N người
    1988
    $ 60T 538Tr
    $ 2,593.06
    $ 8,173.46
    $ 190T 818Tr
    -0.5 %
    6.486 %
    28 %
    0 %
    23Tr 346N người
    1989
    $ 54T 236Tr
    $ 2,314.74
    $ 7,972.49
    $ 186T 800Tr
    -5.8 %
    4.635 %
    27 %
    0 %
    23Tr 431N người
    1990
    $ 38T 516Tr
    $ 1,641.86
    $ 7,797.33
    $ 182T 914Tr
    -5.612 %
    -4.564 %
    25 %
    0 %
    23Tr 459N người
    1991
    $ 29T 70Tr
    $ 1,241.06
    $ 7,029.63
    $ 164T 656Tr
    -12.927 %
    -4.303 %
    23 %
    3.27 %
    23Tr 423N người
    1992
    $ 19T 779Tr
    $ 848
    $ 6,584.81
    $ 153T 645Tr
    -8.766 %
    -8.519 %
    23 %
    -4.31 %
    23Tr 333N người
    1993
    $ 26T 624Tr
    $ 1,147.33
    $ 6,881.54
    $ 159T 689Tr
    1.528 %
    -4.417 %
    24 %
    0.581 %
    23Tr 205N người
    1994
    $ 30T 376Tr
    $ 1,317.05
    $ 7,349.68
    $ 169T 513Tr
    3.932 %
    -1.646 %
    23 %
    -0.863 %
    23Tr 64N người
    1995
    $ 35T 838Tr
    $ 1,563.12
    $ 8,087.39
    $ 185T 420Tr
    7.138 %
    -4.42 %
    19 %
    -1.963 %
    22Tr 927N người
    1996
    $ 35T 692Tr
    $ 1,565.47
    $ 8,608.47
    $ 196T 270Tr
    3.948 %
    -6.584 %
    18 %
    -3.066 %
    22Tr 800N người
    1997
    $ 35T 644Tr
    $ 1,571.69
    $ 8,270.77
    $ 187T 569Tr
    -6.053 %
    -5.35 %
    14 %
    -1.407 %
    22Tr 679N người
    1998
    $ 42T 543Tr
    $ 1,885.35
    $ 8,000.89
    $ 180T 540Tr
    -4.818 %
    -6.798 %
    11 %
    -0.708 %
    22Tr 565N người
    1999
    $ 35T 953Tr
    $ 1,600.88
    $ 8,058.98
    $ 180T 989Tr
    -1.15 %
    -4.022 %
    12 %
    1.645 %
    22Tr 458N người