GDP của Nga đã thay đổi từ khoảng 71T 603Tr USD vào năm 1992 lên 2N T 56T USD vào năm 2024, thể hiện mức 2772.6% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1992 với 71T 603Tr USD, và cao nhất là vào năm 2013 với 2N T 288T USD.
Tổng thể, trong 32 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 11.1%.
Tham khảo thêm, Ukraina có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.9%, và Ba Lan là 6.3%.
Tổng quan GDP của Nga (1992–2024)
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Nga từ năm 1992 đến 2024 đã thay đổi khoảng 2772.6%, và tăng mạnh.
GDP trung bình trong giai đoạn này là 1N T 154T USD, và giá trị trung vị là 1N T 307T USD.
GDP dao động trong khoảng 2N T 216T USD, với độ lệch chuẩn là 748T 882Tr USD.
Mức thay đổi trung bình hàng năm là 68T 249Tr USD.
Mức GDP cao nhất và thấp nhất
- GDP thấp nhất: năm 1992, 71T 603Tr USD
- GDP cao nhất: năm 2013, 2N T 288T USD
- GDP gần nhất: năm 2024, 2N T 56T USD
Những biến động GDP đáng chú ý theo năm
- 2022: GDP tăng mạnh
- 2015: GDP giảm rõ rệt
Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm
Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Nga
Đại dịch COVID-19 (2020)
- Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
- Biến động GDP: 1N T 695T USD → 1N T 488T USD
- Kết quả: giảm mạnh
Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008
- Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
- Biến động GDP: 1N T 393T USD → 1N T 307T USD
- Kết quả: giảm nhẹ
Bong bóng dot-com vỡ (2001)
- Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
- Biến động GDP: 278T 264Tr USD → 328T 475Tr USD
- Kết quả: tăng mạnh
Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)
- Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
- Biến động GDP: 433T 704Tr USD → 287T 672Tr USD
- Kết quả: giảm mạnh
Các chỉ số kinh tế chính của Nga (1992–2024)
year | GDP danh nghĩa | GDP/người | PPP/người | GDP PPP | Tăng trưởng | TK vãng lai | Tiết kiệm | Cân đối NS | Dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1989 | $ 0 | $ 0 | $ 0 | $ 0 | 0 % | 0 % | 0 % | 0 % | 147Tr 399N ng |
1990 | $ 0 | $ 0 | $ 0 | $ 0 | 0 % | 0 % | 0 % | 0 % | 147Tr 969N ng |
1991 | $ 0 | $ 0 | $ 0 | $ 0 | 0 % | 0 % | 0 % | 0 % | 148Tr 394N ng |
1992 | $ 71T 603Tr | $ 482 | $ 10,905.47 | $ 1N T 619T | 0 % | -1.676 % | 37 % | 0 % | 148Tr 538N ng |
1993 | $ 196T 227Tr | $ 1,321.76 | $ 10,198.10 | $ 1N T 514T | -8.7 % | 1.325 % | 29 % | 0 % | 148Tr 459N ng |
1994 | $ 293T 768Tr | $ 1,979.46 | $ 9,096.18 | $ 1N T 349T | -12.7 % | 3.044 % | 17 % | 0 % | 148Tr 408N ng |
1995 | $ 335T 777Tr | $ 2,263.02 | $ 8,908.04 | $ 1N T 321T | -4.1 % | 2.215 % | 22 % | 0 % | 148Tr 376N ng |
1996 | $ 412T 685Tr | $ 2,785.40 | $ 8,759.02 | $ 1N T 297T | -3.581 % | 2.448 % | 21 % | 0 % | 148Tr 160N ng |
1997 | $ 433T 704Tr | $ 2,932.11 | $ 9,047.61 | $ 1N T 338T | 1.376 % | -0.193 % | 18 % | 0 % | 147Tr 915N ng |
1998 | $ 287T 672Tr | $ 1,948.06 | $ 8,676.98 | $ 1N T 281T | -5.319 % | 0.025 % | 12 % | -3.152 % | 147Tr 671N ng |
1999 | $ 209T 657Tr | $ 1,424.16 | $ 9,387.31 | $ 1N T 381T | 6.347 % | 10.901 % | 23 % | 1.888 % | 147Tr 215N ng |
2000 | $ 278T 264Tr | $ 1,898.15 | $ 10,609.71 | $ 1N T 555T | 10.054 % | 16.309 % | 33 % | 7.106 % | 146Tr 597N ng |
2001 | $ 328T 475Tr | $ 2,250.20 | $ 11,448.39 | $ 1N T 671T | 5.082 % | 9.758 % | 29 % | 5.459 % | 145Tr 976N ng |
2002 | $ 370T 62Tr | $ 2,546.78 | $ 12,234.26 | $ 1N T 777T | 4.746 % | 7.424 % | 25 % | 2.59 % | 145Tr 306N ng |
2003 | $ 461T 518Tr | $ 3,190.61 | $ 13,454.31 | $ 1N T 946T | 7.356 % | 7.178 % | 26 % | 2.796 % | 144Tr 649N ng |
2004 | $ 633T 294Tr | $ 4,395.83 | $ 14,863.10 | $ 2N T 141T | 7.145 % | 9.247 % | 28 % | 5.635 % | 144Tr 67N ng |
2005 | $ 817T 717Tr | $ 5,697.62 | $ 16,372.00 | $ 2N T 349T | 6.397 % | 10.32 % | 29 % | 8.342 % | 143Tr 519N ng |
2006 | $ 1N T 60T | $ 7,416.30 | $ 18,314.78 | $ 2N T 619T | 8.165 % | 8.702 % | 28 % | 8.319 % | 143Tr 50N ng |
2007 | $ 1N T 393T | $ 9,757.47 | $ 20,454.40 | $ 2N T 920T | 8.55 % | 5.181 % | 27 % | 5.584 % | 142Tr 805N ng |
2008 | $ 1N T 779T | $ 12,463.81 | $ 21,952.06 | $ 3N T 133T | 5.247 % | 5.842 % | 29 % | 4.737 % | 142Tr 742N ng |