Biến động GDP của El Salvador từ năm 1980 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của El Salvador đã thay đổi từ khoảng 3T 912Tr USD vào năm 1980 lên 35T 333Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 803.2% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1985 với 2T 319Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 35T 333Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.1%.
Tham khảo thêm, Guatemala có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.2%, và Honduras là 5.2%.

GDP của El Salvador từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại El Salvador.

Change Chart

    Tổng quan GDP của El Salvador (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của El Salvador từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 803.2% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 14T 290Tr USD, và giá trị trung vị là 12T 664Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 33T 14Tr USD, với độ lệch chuẩn là 9T 621Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 716Tr 935N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1985, 2T 319Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 35T 333Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 35T 333Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2021: GDP tăng mạnh
    • 2020: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của El Salvador

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 26T 881Tr USD → 24T 921Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 17T 12Tr USD → 17T 602Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 11T 785Tr USD → 12T 283Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 10T 222Tr USD → 10T 937Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của El Salvador (1980–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1980
    -8.625 %
    $ 3T 912Tr
    $ 10T 108Tr
    $ 807
    $ 2,084.88
    0 %
    4Tr 848N người
    5.173 %
    0 %
    1981
    -5.725 %
    $ 3T 449Tr
    $ 10T 431Tr
    $ 703
    $ 2,127.36
    11 %
    4Tr 903N người
    -3.545 %
    0 %
    1982
    -6.306 %
    $ 3T 406Tr
    $ 10T 377Tr
    $ 689
    $ 2,099.90
    12 %
    4Tr 942N người
    -1.493 %
    0 %
    1983
    1.535 %
    $ 3T 261Tr
    $ 10T 949Tr
    $ 656
    $ 2,202.50
    14 %
    4Tr 971N người
    1.853 %
    0 %
    1984
    1.337 %
    $ 2T 385Tr
    $ 11T 496Tr
    $ 477
    $ 2,298.28
    12 %
    5Tr 2N người
    -1.712 %
    0 %
    1985
    0.616 %
    $ 2T 319Tr
    $ 11T 932Tr
    $ 460
    $ 2,366.66
    9 %
    5Tr 42N người
    -1.237 %
    0 %
    1986
    0.19 %
    $ 2T 335Tr
    $ 12T 195Tr
    $ 458
    $ 2,394.48
    19 %
    5Tr 93N người
    5.005 %
    0 %
    1987
    2.513 %
    $ 2T 374Tr
    $ 12T 812Tr
    $ 461
    $ 2,485.38
    17 %
    5Tr 155N người
    5.72 %
    0 %
    1988
    1.878 %
    $ 2T 771Tr
    $ 13T 513Tr
    $ 530
    $ 2,585.00
    13 %
    5Tr 227N người
    0.931 %
    0 %
    1989
    0.962 %
    $ 3T 167Tr
    $ 14T 178Tr
    $ 597
    $ 2,669.97
    7 %
    5Tr 310N người
    -6.139 %
    0 %
    1990
    4.831 %
    $ 4T 818Tr
    $ 15T 419Tr
    $ 892
    $ 2,854.13
    12 %
    5Tr 402N người
    -3.15 %
    1.077 %
    1991
    1.498 %
    $ 5T 252Tr
    $ 16T 178Tr
    $ 959
    $ 2,954.45
    13 %
    5Tr 476N người
    -3.188 %
    0.625 %
    1992
    7.021 %
    $ 5T 813Tr
    $ 17T 710Tr
    $ 1,047.04
    $ 3,189.68
    17 %
    5Tr 552N người
    -1.874 %
    -1.729 %
    1993
    5.817 %
    $ 6T 680Tr
    $ 19T 184Tr
    $ 1,186.34
    $ 3,406.85
    18 %
    5Tr 631N người
    -1.225 %
    1.02 %
    1994
    4.692 %
    $ 7T 679Tr
    $ 20T 513Tr
    $ 1,348.92
    $ 3,603.19
    21 %
    5Tr 693N người
    -0.234 %
    1.107 %
    1995
    4.733 %
    $ 8T 922Tr
    $ 21T 934Tr
    $ 1,552.13
    $ 3,815.84
    20 %
    5Tr 748N người
    -2.932 %
    1.576 %
    1996
    0.816 %
    $ 9T 586Tr
    $ 22T 518Tr
    $ 1,653.64
    $ 3,884.39
    14 %
    5Tr 797N người
    -1.763 %
    -0.8 %
    1997
    3.136 %
    $ 10T 222Tr
    $ 23T 625Tr
    $ 1,749.51
    $ 4,043.56
    15 %
    5Tr 843N người
    -0.956 %
    -0.282 %
    1998
    2.652 %
    $ 10T 937Tr
    $ 24T 524Tr
    $ 1,858.37
    $ 4,167.13
    19 %
    5Tr 885N người
    -0.829 %
    -1.317 %
    1999
    2.164 %
    $ 11T 284Tr
    $ 25T 409Tr
    $ 1,904.86
    $ 4,289.27
    17 %
    5Tr 924N người
    -2.121 %
    -1.541 %