Biến động GDP của San Marino từ năm 2000 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của San Marino đã thay đổi từ khoảng 1T 8Tr USD vào năm 2000 lên 2T 33Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 101.8% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 2000 với 1T 8Tr USD, và cao nhất là vào năm 2008 với 2T 403Tr USD.
Tổng thể, trong 24 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.0%.
Tham khảo thêm, Ý có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.7%, và Luxembourg là 6.1%.

GDP của San Marino từ năm 2000 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại San Marino.

Change Chart

    Tổng quan GDP của San Marino (2000–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của San Marino từ năm 2000 đến 2024 đã thay đổi khoảng 101.8%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 1T 690Tr USD, và giá trị trung vị là 1T 678Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 1T 395Tr USD, với độ lệch chuẩn là 330Tr 663N USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 14Tr 216N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 2000, 1T 8Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2008, 2T 403Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 2T 33Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2003: GDP tăng mạnh
    • 2009: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của San Marino

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 1T 616Tr USD → 1T 543Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 2T 189Tr USD → 2T 61Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 1T 8Tr USD → 1T 60Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 0 USD → 0 USD
    • Kết quả: duy trì ổn định

    Các chỉ số kinh tế chính của San Marino (2000–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1997
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    $ 1T 149Tr
    0 %
    0 %
    0 %
    0 %
    0 người
    1998
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    $ 1T 249Tr
    7.52 %
    0 %
    0 %
    0 %
    0 người
    1999
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    $ 1T 381Tr
    8.998 %
    0 %
    0 %
    0 %
    0 người
    2000
    $ 1T 8Tr
    $ 0
    $ 0
    $ 1T 443Tr
    2.203 %
    0 %
    0 %
    0 %
    0 người
    2001
    $ 1T 60Tr
    $ 0
    $ 0
    $ 1T 558Tr
    5.539 %
    0 %
    0 %
    0 %
    0 người
    2002
    $ 1T 148Tr
    $ 0
    $ 0
    $ 1T 587Tr
    0.315 %
    0 %
    0 %
    0 %
    0 người
    2003
    $ 1T 462Tr
    $ 0
    $ 0
    $ 1T 681Tr
    3.9 %
    0 %
    0 %
    0 %
    0 người
    2004
    $ 1T 714Tr
    $ 59,313.40
    $ 62,457.91
    $ 1T 805Tr
    4.565 %
    0 %
    0 %
    2.658 %
    29,000 người
    2005
    $ 1T 788Tr
    $ 61,150.61
    $ 65,223.15
    $ 1T 907Tr
    2.426 %
    0 %
    0 %
    3.783 %
    29,000 người
    2006
    $ 1T 910Tr
    $ 64,498.51
    $ 68,925.45
    $ 2T 41Tr
    3.826 %
    0 %
    0 %
    1.701 %
    30,000 người
    2007
    $ 2T 189Tr
    $ 72,991.53
    $ 74,863.81
    $ 2T 245Tr
    7.103 %
    0 %
    0 %
    2.02 %
    30,000 người
    2008
    $ 2T 403Tr
    $ 79,110.20
    $ 75,049.07
    $ 2T 280Tr
    -0.389 %
    0 %
    0 %
    0.387 %
    30,000 người
    2009
    $ 2T 61Tr
    $ 67,011.54
    $ 67,001.72
    $ 2T 61Tr
    -10.135 %
    0 %
    0 %
    -2.318 %
    31,000 người
    2010
    $ 1T 883Tr
    $ 60,426.24
    $ 63,068.56
    $ 1T 965Tr
    -5.811 %
    0 %
    0 %
    -2.155 %
    31,000 người
    2011
    $ 1T 813Tr
    $ 57,512.89
    $ 58,183.64
    $ 1T 834Tr
    -8.535 %
    0 %
    0 %
    -3.956 %
    32,000 người
    2012
    $ 1T 606Tr
    $ 50,336.18
    $ 54,797.23
    $ 1T 748Tr
    -7.233 %
    0 %
    0 %
    -6.998 %
    32,000 người
    2013
    $ 1T 678Tr
    $ 51,986.53
    $ 53,898.35
    $ 1T 740Tr
    -0.82 %
    0 %
    0 %
    -7.643 %
    32,000 người
    2014
    $ 1T 674Tr
    $ 51,234.87
    $ 55,875.22
    $ 1T 825Tr
    -0.649 %
    0 %
    0 %
    1.292 %
    33,000 người
    2015
    $ 1T 420Tr
    $ 43,068.69
    $ 56,137.70
    $ 1T 850Tr
    2.691 %
    0 %
    0 %
    -3.075 %
    33,000 người
    2016
    $ 1T 468Tr
    $ 44,308.67
    $ 58,102.79
    $ 1T 925Tr
    2.338 %
    0 %
    0 %
    0.145 %
    33,000 người