Biến động GDP của Somalia từ năm 2011 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Somalia đã thay đổi từ khoảng 5T 22Tr USD vào năm 2011 lên 12T 804Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 155.0% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 2011 với 5T 22Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 12T 804Tr USD.
Tổng thể, trong 13 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 7.5%.
Tham khảo thêm, Djibouti có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.9%, và Ethiopia là 7.8%.

GDP của Somalia từ năm 2011 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Somalia.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Somalia (2011–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Somalia từ năm 2011 đến 2024 ghi nhận mức 155.0% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 8T 331Tr USD, và giá trị trung vị là 8T 265Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 7T 782Tr USD, với độ lệch chuẩn là 2T 376Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 561Tr 81N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 2011, 5T 22Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 12T 804Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 12T 804Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2023: GDP tăng mạnh
    • 2020: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Somalia

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 9T 420Tr USD → 9T 204Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 0 USD → 0 USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 0 USD → 0 USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 0 USD → 0 USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Somalia (2011–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    2011
    0 %
    $ 5T 22Tr
    $ 18T 810Tr
    $ 0
    $ 0
    0 %
    0 người
    0 %
    0 %
    2012
    1.2 %
    $ 5T 183Tr
    $ 14T 577Tr
    $ 438
    $ 1,230.51
    0 %
    11Tr 846N người
    0 %
    0 %
    2013
    5.655 %
    $ 5T 869Tr
    $ 13T 593Tr
    $ 482
    $ 1,116.20
    0 %
    12Tr 178N người
    -6.34 %
    -0.113 %
    2014
    2.747 %
    $ 6T 443Tr
    $ 16T 35Tr
    $ 515
    $ 1,280.88
    0 %
    12Tr 519N người
    -2.296 %
    -0.056 %
    2015
    4.589 %
    $ 6T 841Tr
    $ 19T 170Tr
    $ 532
    $ 1,489.54
    0 %
    12Tr 870N người
    -2.148 %
    0.242 %
    2016
    -1.275 %
    $ 7T 391Tr
    $ 21T 529Tr
    $ 559
    $ 1,627.31
    0 %
    13Tr 230N người
    -5.521 %
    0.461 %
    2017
    9.5 %
    $ 8T 252Tr
    $ 23T 162Tr
    $ 607
    $ 1,703.06
    0 %
    13Tr 600N người
    1.717 %
    0.374 %
    2018
    2.994 %
    $ 8T 278Tr
    $ 24T 402Tr
    $ 592
    $ 1,745.36
    0 %
    13Tr 981N người
    0.005 %
    0.029 %
    2019
    3.627 %
    $ 9T 420Tr
    $ 25T 712Tr
    $ 655
    $ 1,788.93
    0 %
    14Tr 373N người
    -8.915 %
    0.253 %
    2020
    -2.56 %
    $ 9T 204Tr
    $ 25T 384Tr
    $ 623
    $ 1,718.05
    0 %
    14Tr 775N người
    -4.412 %
    0.288 %
    2021
    3.308 %
    $ 9T 839Tr
    $ 27T 426Tr
    $ 648
    $ 1,805.69
    0 %
    15Tr 189N người
    -6.816 %
    -0.841 %
    2022
    2.433 %
    $ 10T 420Tr
    $ 30T 72Tr
    $ 667
    $ 1,925.93
    0 %
    15Tr 614N người
    -8.043 %
    0.031 %
    2023
    2.8 %
    $ 11T 680Tr
    $ 32T 40Tr
    $ 728
    $ 1,996.13
    0 %
    16Tr 50N người
    -9.577 %
    0.093 %
    2024
    3.7 %
    $ 12T 804Tr
    $ 34T 27Tr
    $ 776
    $ 2,062.17
    0 %
    16Tr 501N người
    -8.657 %
    -0.366 %