Biến động GDP của Suriname từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Suriname đã thay đổi từ khoảng 1T 276Tr USD vào năm 1980 lên 4T 337Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 239.9% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1993 với 465Tr USD, và cao nhất là vào năm 2014 với 5T 612Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 2.8%.
Tham khảo thêm, Guyana có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 7.6%, và Venezuela là 0.9%.

GDP của Suriname từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Suriname.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Suriname (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Suriname từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 239.9%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 2T 495Tr USD, và giá trị trung vị là 1T 864Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 5T 147Tr USD, với độ lệch chuẩn là 1T 527Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 89Tr 926N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1993, 465Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2014, 5T 612Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 4T 337Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2008: GDP tăng mạnh
    • 2016: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Suriname

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 4T 16Tr USD → 2T 912Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 3T 144Tr USD → 4T 150Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 1T 355Tr USD → 1T 167Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 1T 322Tr USD → 1T 588Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Các chỉ số kinh tế chính của Suriname (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 1T 276Tr
    $ 0
    $ 0
    $ 2T 187Tr
    -6.5 %
    1.215 %
    0 %
    0 %
    0 người
    1981
    $ 1T 427Tr
    $ 0
    $ 0
    $ 2T 440Tr
    1.9 %
    -1.913 %
    0 %
    0 %
    0 người
    1982
    $ 1T 469Tr
    $ 0
    $ 0
    $ 2T 427Tr
    -6.3 %
    -3.839 %
    0 %
    0 %
    0 người
    1983
    $ 1T 419Tr
    $ 0
    $ 0
    $ 2T 394Tr
    -5.1 %
    -12.167 %
    0 %
    0 %
    0 người
    1984
    $ 1T 387Tr
    $ 0
    $ 0
    $ 2T 406Tr
    -3 %
    -8.484 %
    0 %
    0 %
    0 người
    1985
    $ 1T 402Tr
    $ 0
    $ 0
    $ 2T 460Tr
    -0.9 %
    -2.29 %
    0 %
    0 %
    0 người
    1986
    $ 1T 430Tr
    $ 0
    $ 0
    $ 2T 449Tr
    -2.4 %
    -3.446 %
    0 %
    0 %
    0 người
    1987
    $ 1T 573Tr
    $ 0
    $ 0
    $ 2T 289Tr
    -8.8 %
    -1.933 %
    0 %
    0 %
    0 người
    1988
    $ 1T 864Tr
    $ 0
    $ 0
    $ 2T 625Tr
    10.8 %
    -1.98 %
    0 %
    0 %
    0 người
    1989
    $ 2T 177Tr
    $ 0
    $ 0
    $ 2T 791Tr
    2.3 %
    7.679 %
    0 %
    0 %
    0 người
    1990
    $ 577Tr
    $ 1,412.47
    $ 6,979.22
    $ 2T 852Tr
    -1.5 %
    -0.329 %
    0 %
    -0.533 %
    409,000 người
    1991
    $ 637Tr
    $ 1,537.05
    $ 6,137.24
    $ 2T 542Tr
    -13.799 %
    -15.05 %
    −14.53 %
    -7.111 %
    414,000 người
    1992
    $ 590Tr
    $ 1,405.47
    $ 6,435.53
    $ 2T 701Tr
    3.9 %
    -4.238 %
    −3.05 %
    -4.12 %
    420,000 người
    1993
    $ 465Tr
    $ 1,093.84
    $ 6,357.77
    $ 2T 704Tr
    -2.2 %
    4.535 %
    6 %
    -2.712 %
    425,000 người
    1994
    $ 523Tr
    $ 1,212.38
    $ 5,958.99
    $ 2T 569Tr
    -7 %
    10.161 %
    29 %
    -0.762 %
    431,000 người
    1995
    $ 993Tr
    $ 2,272.33
    $ 6,681.69
    $ 2T 919Tr
    11.3 %
    6.317 %
    28 %
    1.577 %
    437,000 người
    1996
    $ 1T 234Tr
    $ 2,787.96
    $ 7,465.84
    $ 3T 305Tr
    11.2 %
    -5.145 %
    20 %
    3.908 %
    443,000 người
    1997
    $ 1T 322Tr
    $ 2,947.26
    $ 8,018.57
    $ 3T 597Tr
    7 %
    -6.965 %
    18 %
    -0.297 %
    449,000 người
    1998
    $ 1T 588Tr
    $ 3,492.77
    $ 8,177.33
    $ 3T 718Tr
    2.2 %
    -11.543 %
    11 %
    -6.389 %
    455,000 người
    1999
    $ 1T 308Tr
    $ 2,839.04
    $ 8,109.53
    $ 3T 737Tr
    -0.9 %
    -6.872 %
    14 %
    -4.917 %
    461,000 người