Biến động GDP của Thụy Điển từ năm 1980 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Thụy Điển đã thay đổi từ khoảng 140T 384Tr USD vào năm 1980 lên 623T 48Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 343.8% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1983 với 103T 890Tr USD, và cao nhất là vào năm 2021 với 639T 715Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.4%.
Tham khảo thêm, Na Uy có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.9%, và Phần Lan là 4.0%.

GDP của Thụy Điển từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Thụy Điển.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Thụy Điển (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Thụy Điển từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 343.8% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 361T 749Tr USD, và giá trị trung vị là 291T 746Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 535T 825Tr USD, với độ lệch chuẩn là 171T 690Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 12T 580Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1983, 103T 890Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2021, 639T 715Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 623T 48Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2021: GDP tăng mạnh
    • 2009: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Thụy Điển

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 533T 880Tr USD → 547T 54Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 491T 255Tr USD → 436T 536Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 262T 834Tr USD → 242T 395Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 268T 146Tr USD → 270T 810Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Thụy Điển (1980–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1980
    4.555 %
    $ 140T 384Tr
    $ 87T 607Tr
    $ 16,877.24
    $ 10,532.25
    25 %
    8Tr 318N người
    -3.085 %
    -4.487 %
    1981
    4.54 %
    $ 128T 148Tr
    $ 100T 249Tr
    $ 15,396.75
    $ 12,044.81
    22 %
    8Tr 323N người
    -2.167 %
    -2.649 %
    1982
    1.397 %
    $ 113T 59Tr
    $ 107T 931Tr
    $ 13,576.62
    $ 12,960.78
    19 %
    8Tr 327N người
    -3.027 %
    -3.309 %
    1983
    2.058 %
    $ 103T 890Tr
    $ 114T 465Tr
    $ 12,470.95
    $ 13,740.40
    21 %
    8Tr 330N người
    -0.716 %
    -1.587 %
    1984
    4.347 %
    $ 108T 255Tr
    $ 123T 753Tr
    $ 12,976.14
    $ 14,833.79
    23 %
    8Tr 343N người
    0.67 %
    0.915 %
    1985
    2.326 %
    $ 113T 249Tr
    $ 130T 636Tr
    $ 13,549.51
    $ 15,629.80
    23 %
    8Tr 358N người
    -1.026 %
    0.881 %
    1986
    2.971 %
    $ 149T 633Tr
    $ 137T 226Tr
    $ 17,852.72
    $ 16,372.41
    24 %
    8Tr 382N người
    0.619 %
    3.407 %
    1987
    3.302 %
    $ 181T 991Tr
    $ 145T 270Tr
    $ 21,629.29
    $ 17,265.13
    24 %
    8Tr 414N người
    0.156 %
    6.476 %
    1988
    2.468 %
    $ 205T 883Tr
    $ 154T 104Tr
    $ 24,339.27
    $ 18,218.04
    25 %
    8Tr 459N người
    -0.238 %
    5.735 %
    1989
    2.658 %
    $ 216T 691Tr
    $ 164T 404Tr
    $ 25,412.18
    $ 19,280.30
    26 %
    8Tr 527N người
    -1.432 %
    5.354 %
    1990
    0.751 %
    $ 259T 899Tr
    $ 171T 837Tr
    $ 30,253.86
    $ 20,002.80
    24 %
    8Tr 591N người
    -2.412 %
    5.128 %
    1991
    -1.103 %
    $ 272T 204Tr
    $ 175T 690Tr
    $ 31,490.22
    $ 20,324.75
    22 %
    8Tr 644N người
    -1.725 %
    1.754 %
    1992
    -0.935 %
    $ 283T 228Tr
    $ 178T 13Tr
    $ 32,584.88
    $ 20,480.01
    19 %
    8Tr 692N người
    -2.637 %
    -6.877 %
    1993
    -1.829 %
    $ 212T 953Tr
    $ 178T 899Tr
    $ 24,351.05
    $ 20,457.06
    18 %
    8Tr 745N người
    -1.249 %
    -9.855 %
    1994
    3.93 %
    $ 229T 34Tr
    $ 189T 900Tr
    $ 25,978.28
    $ 21,539.49
    21 %
    8Tr 816N người
    1.002 %
    -6.795 %
    1995
    3.935 %
    $ 267T 307Tr
    $ 201T 511Tr
    $ 30,246.92
    $ 22,801.84
    24 %
    8Tr 837N người
    3.126 %
    -4.593 %
    1996
    1.579 %
    $ 291T 746Tr
    $ 208T 442Tr
    $ 32,986.12
    $ 23,567.38
    24 %
    8Tr 844N người
    3.261 %
    -0.361 %
    1997
    3.071 %
    $ 268T 146Tr
    $ 218T 547Tr
    $ 30,307.16
    $ 24,701.17
    24 %
    8Tr 848N người
    3.8 %
    1.451 %
    1998
    4.312 %
    $ 270T 810Tr
    $ 230T 532Tr
    $ 30,585.08
    $ 26,036.15
    25 %
    8Tr 854N người
    3.502 %
    3.425 %
    1999
    4.247 %
    $ 274T 71Tr
    $ 243T 724Tr
    $ 30,928.57
    $ 27,503.95
    26 %
    8Tr 861N người
    3.82 %
    3.105 %