Biến động GDP của Eswatini từ năm 1980 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Eswatini đã thay đổi từ khoảng 754Tr USD vào năm 1980 lên 5T 85Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 574.4% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1985 với 497Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 5T 85Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.4%.
Tham khảo thêm, Cộng hòa Nam Phi có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.3%, và Mozambique là 3.7%.

GDP của Eswatini từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Eswatini.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Eswatini (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Eswatini từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 574.4% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 2T 636Tr USD, và giá trị trung vị là 1T 957Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 4T 588Tr USD, với độ lệch chuẩn là 1T 575Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 114Tr 513N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1985, 497Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 5T 85Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 5T 85Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2021: GDP tăng mạnh
    • 2020: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Eswatini

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 4T 495Tr USD → 3T 984Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 3T 465Tr USD → 3T 596Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 1T 739Tr USD → 1T 544Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 1T 957Tr USD → 1T 797Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Eswatini (1980–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1980
    -3.811 %
    $ 754Tr
    $ 1T 10Tr
    $ 1,329.79
    $ 1,780.39
    19 %
    567,000 người
    -17.191 %
    5.158 %
    1981
    6.902 %
    $ 798Tr
    $ 1T 182Tr
    $ 1,359.19
    $ 2,013.07
    12 %
    587,000 người
    -10.182 %
    -3.067 %
    1982
    1.439 %
    $ 714Tr
    $ 1T 273Tr
    $ 1,174.42
    $ 2,094.43
    7 %
    608,000 người
    -15.946 %
    0.862 %
    1983
    -0.547 %
    $ 734Tr
    $ 1T 316Tr
    $ 1,167.16
    $ 2,090.51
    10 %
    629,000 người
    -14.567 %
    0.33 %
    1984
    2.481 %
    $ 628Tr
    $ 1T 397Tr
    $ 964
    $ 2,143.67
    10 %
    652,000 người
    -12.334 %
    1.789 %
    1985
    1.924 %
    $ 497Tr
    $ 1T 469Tr
    $ 736
    $ 2,177.16
    11 %
    675,000 người
    -7.726 %
    0.027 %
    1986
    18.584 %
    $ 635Tr
    $ 1T 777Tr
    $ 910
    $ 2,544.49
    16 %
    698,000 người
    1.695 %
    -0.887 %
    1987
    10.016 %
    $ 831Tr
    $ 2T 3Tr
    $ 1,149.96
    $ 2,772.77
    18 %
    722,000 người
    7.892 %
    3.123 %
    1988
    7.571 %
    $ 986Tr
    $ 2T 231Tr
    $ 1,320.95
    $ 2,987.56
    26 %
    747,000 người
    9.644 %
    4.461 %
    1989
    9.408 %
    $ 1T 6Tr
    $ 2T 536Tr
    $ 1,305.67
    $ 3,291.63
    24 %
    771,000 người
    7.66 %
    6.526 %
    1990
    9.859 %
    $ 1T 237Tr
    $ 2T 891Tr
    $ 1,558.18
    $ 3,642.33
    41 %
    794,000 người
    4.103 %
    5.924 %
    1991
    1.76 %
    $ 1T 285Tr
    $ 3T 41Tr
    $ 1,574.78
    $ 3,728.25
    42 %
    816,000 người
    3.674 %
    3.73 %
    1992
    3.227 %
    $ 1T 425Tr
    $ 3T 211Tr
    $ 1,703.46
    $ 3,837.61
    35 %
    837,000 người
    -2.847 %
    -2.11 %
    1993
    3.106 %
    $ 1T 497Tr
    $ 3T 389Tr
    $ 1,747.48
    $ 3,956.07
    30 %
    857,000 người
    -4.255 %
    -2.639 %
    1994
    2.401 %
    $ 1T 621Tr
    $ 3T 544Tr
    $ 1,851.22
    $ 4,046.77
    33 %
    876,000 người
    0.114 %
    -2.919 %
    1995
    4.826 %
    $ 1T 932Tr
    $ 3T 793Tr
    $ 2,160.27
    $ 4,241.21
    26 %
    894,000 người
    -1.538 %
    1.276 %
    1996
    3.842 %
    $ 1T 830Tr
    $ 4T 11Tr
    $ 2,005.24
    $ 4,396.23
    25 %
    912,000 người
    -2.842 %
    -0.446 %
    1997
    3.103 %
    $ 1T 957Tr
    $ 4T 207Tr
    $ 2,105.17
    $ 4,525.07
    27 %
    930,000 người
    -0.14 %
    2.457 %
    1998
    2.604 %
    $ 1T 797Tr
    $ 4T 365Tr
    $ 1,914.24
    $ 4,650.72
    34 %
    939,000 người
    -5.192 %
    1.521 %
    1999
    2.951 %
    $ 1T 764Tr
    $ 4T 558Tr
    $ 1,861.50
    $ 4,810.24
    26 %
    947,000 người
    -1.868 %
    -0.515 %