Biến động GDP của Thái Lan từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Thái Lan đã thay đổi từ khoảng 33T 421Tr USD vào năm 1980 lên 548T 890Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 1542.3% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1980 với 33T 421Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 548T 890Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.6%.
Tham khảo thêm, Việt Nam có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.0%, và Indonesia là 6.3%.

GDP của Thái Lan từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Thái Lan.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Thái Lan (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Thái Lan từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 1542.3%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 234T 868Tr USD, và giá trị trung vị là 169T 279Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 515T 468Tr USD, với độ lệch chuẩn là 172T 581Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 12T 571Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1980, 33T 421Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 548T 890Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 548T 890Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2010: GDP tăng mạnh
    • 2020: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Thái Lan

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 543T 977Tr USD → 500T 462Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 262T 942Tr USD → 281T 711Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 126T 392Tr USD → 120T 296Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 150T 180Tr USD → 113T 676Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Các chỉ số kinh tế chính của Thái Lan (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 33T 421Tr
    $ 705
    $ 1,576.19
    $ 74T 671Tr
    4.601 %
    -6.212 %
    18 %
    0 %
    47Tr 374N người
    1981
    $ 35T 999Tr
    $ 745
    $ 1,791.30
    $ 86T 567Tr
    5.91 %
    -7.142 %
    18 %
    0 %
    48Tr 326N người
    1982
    $ 37T 799Tr
    $ 767
    $ 1,965.98
    $ 96T 836Tr
    5.353 %
    -2.654 %
    20 %
    0 %
    49Tr 256N người
    1983
    $ 41T 366Tr
    $ 824
    $ 2,117.52
    $ 106T 244Tr
    5.581 %
    -6.946 %
    18 %
    0 %
    50Tr 174N người
    1984
    $ 43T 179Tr
    $ 845
    $ 2,278.49
    $ 116T 419Tr
    5.76 %
    -4.883 %
    19 %
    0 %
    51Tr 95N người
    1985
    $ 40T 185Tr
    $ 772
    $ 2,415.61
    $ 125T 677Tr
    4.643 %
    -3.826 %
    24 %
    0 %
    52Tr 27N người
    1986
    $ 44T 520Tr
    $ 840
    $ 2,553.83
    $ 135T 302Tr
    5.534 %
    0.555 %
    26 %
    0 %
    52Tr 980N người
    1987
    $ 52T 204Tr
    $ 968
    $ 2,814.92
    $ 151T 853Tr
    9.519 %
    -0.702 %
    26 %
    0 %
    53Tr 946N người
    1988
    $ 63T 704Tr
    $ 1,160.54
    $ 3,244.56
    $ 178T 99Tr
    13.288 %
    -2.597 %
    29 %
    0 %
    54Tr 892N người
    1989
    $ 74T 637Tr
    $ 1,338.26
    $ 3,723.20
    $ 207T 651Tr
    12.194 %
    -3.347 %
    31 %
    0 %
    55Tr 772N người
    1990
    $ 88T 467Tr
    $ 1,564.17
    $ 4,251.55
    $ 240T 460Tr
    11.623 %
    -8.23 %
    42 %
    0 %
    56Tr 558N người
    1991
    $ 101T 247Tr
    $ 1,769.04
    $ 4,708.55
    $ 269T 482Tr
    8.403 %
    -7.478 %
    35 %
    0 %
    57Tr 232N người
    1992
    $ 115T 576Tr
    $ 1,999.20
    $ 5,207.71
    $ 301T 63Tr
    9.23 %
    -5.454 %
    34 %
    0 %
    57Tr 811N người
    1993
    $ 128T 889Tr
    $ 2,209.36
    $ 5,741.34
    $ 334T 937Tr
    8.676 %
    -4.931 %
    35 %
    0 %
    58Tr 338N người
    1994
    $ 146T 684Tr
    $ 2,491.43
    $ 6,275.07
    $ 369T 447Tr
    7.997 %
    -5.494 %
    36 %
    0 %
    58Tr 875N người
    1995
    $ 169T 279Tr
    $ 2,846.59
    $ 6,857.91
    $ 407T 821Tr
    8.12 %
    -8.023 %
    35 %
    0 %
    59Tr 467N người
    1996
    $ 183T 35Tr
    $ 3,043.98
    $ 7,296.83
    $ 438T 760Tr
    5.652 %
    -8.027 %
    35 %
    0 %
    60Tr 130N người
    1997
    $ 150T 180Tr
    $ 2,468.18
    $ 7,133.28
    $ 434T 36Tr
    -2.754 %
    -2.012 %
    32 %
    0 %
    60Tr 847N người
    1998
    $ 113T 676Tr
    $ 1,845.83
    $ 6,582.88
    $ 405T 407Tr
    -7.634 %
    12.529 %
    33 %
    0 %
    61Tr 585N người
    1999
    $ 126T 669Tr
    $ 2,033.26
    $ 6,901.32
    $ 429T 943Tr
    4.572 %
    9.811 %
    30 %
    0 %
    62Tr 299N người