Biến động GDP của Tajikistan từ năm 1992 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Tajikistan đã thay đổi từ khoảng 291Tr USD vào năm 1992 lên 12T 953Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 4351.2% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1992 với 291Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 12T 953Tr USD.
Tổng thể, trong 32 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 12.6%.
Tham khảo thêm, Uzbekistan có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 10.1%, và Kazakhstan là 15.6%.

GDP của Tajikistan từ năm 1992 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Tajikistan.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Tajikistan (1992–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Tajikistan từ năm 1992 đến 2024 ghi nhận mức 4351.2% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 4T 881Tr USD, và giá trị trung vị là 4T 977Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 12T 662Tr USD, với độ lệch chuẩn là 3T 789Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 374Tr 633N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1992, 291Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 12T 953Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 12T 953Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2022: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Tajikistan

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 8T 301Tr USD → 8T 134Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 3T 712Tr USD → 4T 977Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 991Tr USD → 1T 56Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 1T 121Tr USD → 1T 320Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Tajikistan (1992–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1992
    0 %
    $ 291Tr
    $ 8T 99Tr
    $ 53
    $ 1,462.94
    7 %
    5Tr 536N người
    -16.75 %
    0 %
    1993
    -11.099 %
    $ 678Tr
    $ 7T 371Tr
    $ 122
    $ 1,322.54
    −3.80 %
    5Tr 573N người
    -30.467 %
    0 %
    1994
    -21.401 %
    $ 829Tr
    $ 5T 917Tr
    $ 148
    $ 1,055.40
    21 %
    5Tr 607N người
    -20.173 %
    0 %
    1995
    -12.498 %
    $ 569Tr
    $ 5T 286Tr
    $ 100
    $ 933
    8 %
    5Tr 668N người
    -17.886 %
    0 %
    1996
    -4.368 %
    $ 1T 52Tr
    $ 5T 148Tr
    $ 183
    $ 898
    1 %
    5Tr 735N người
    -7.835 %
    0 %
    1997
    1.7 %
    $ 1T 121Tr
    $ 5T 326Tr
    $ 193
    $ 915
    2 %
    5Tr 822N người
    -4.011 %
    0 %
    1998
    5.3 %
    $ 1T 320Tr
    $ 5T 671Tr
    $ 222
    $ 955
    5 %
    5Tr 939N người
    -7.316 %
    -4.375 %
    1999
    3.699 %
    $ 1T 87Tr
    $ 5T 964Tr
    $ 178
    $ 975
    8 %
    6Tr 115N người
    -0.907 %
    -3.447 %
    2000
    8.3 %
    $ 991Tr
    $ 6T 605Tr
    $ 159
    $ 1,062.63
    13 %
    6Tr 216N người
    -1.62 %
    -3.189 %
    2001
    10.2 %
    $ 1T 56Tr
    $ 7T 443Tr
    $ 167
    $ 1,176.39
    9 %
    6Tr 327N người
    -4.949 %
    -0.589 %
    2002
    9.1 %
    $ 1T 212Tr
    $ 8T 247Tr
    $ 188
    $ 1,279.01
    13 %
    6Tr 448N người
    -1.249 %
    -0.517 %
    2003
    10.2 %
    $ 1T 555Tr
    $ 9T 267Tr
    $ 236
    $ 1,409.07
    13 %
    6Tr 577N người
    -0.306 %
    -0.505 %
    2004
    10.6 %
    $ 2T 73Tr
    $ 10T 525Tr
    $ 309
    $ 1,567.92
    12 %
    6Tr 713N người
    -2.751 %
    -1.617 %
    2005
    6.7 %
    $ 2T 311Tr
    $ 11T 583Tr
    $ 337
    $ 1,689.85
    2 %
    6Tr 854N người
    -12.819 %
    -2.327 %
    2006
    7 %
    $ 2T 811Tr
    $ 12T 776Tr
    $ 402
    $ 1,824.93
    10 %
    7Tr 1N người
    -13.247 %
    2.496 %
    2007
    7.8 %
    $ 3T 712Tr
    $ 14T 145Tr
    $ 519
    $ 1,977.68
    −12.50 %
    7Tr 152N người
    -32.159 %
    2.592 %
    2008
    7.9 %
    $ 5T 135Tr
    $ 15T 557Tr
    $ 702
    $ 2,128.20
    −3.42 %
    7Tr 310N người
    -20.62 %
    2.251 %
    2009
    3.9 %
    $ 4T 977Tr
    $ 16T 263Tr
    $ 666
    $ 2,176.28
    2 %
    7Tr 473N người
    -14.415 %
    0.301 %
    2010
    6.5 %
    $ 5T 642Tr
    $ 17T 531Tr
    $ 738
    $ 2,294.09
    8 %
    7Tr 642N người
    -10.3 %
    -2.216 %
    2011
    7.4 %
    $ 6T 523Tr
    $ 19T 216Tr
    $ 835
    $ 2,458.60
    12 %
    7Tr 816N người
    -6.337 %
    1.122 %