Biến động GDP của Turkmenistan từ năm 1992 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Turkmenistan đã thay đổi từ khoảng 1T 625Tr USD vào năm 1992 lên 81T 896Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 4939.8% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1992 với 1T 625Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 81T 896Tr USD.
Tổng thể, trong 32 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 13.0%.
Tham khảo thêm, Kazakhstan có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 15.6%, và Uzbekistan là 10.1%.

GDP của Turkmenistan từ năm 1992 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Turkmenistan.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Turkmenistan (1992–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Turkmenistan từ năm 1992 đến 2024 đã thay đổi khoảng 4939.8%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 34T 326Tr USD, và giá trị trung vị là 36T 577Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 80T 271Tr USD, với độ lệch chuẩn là 23T 364Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 2T 307Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1992, 1T 625Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 81T 896Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 81T 896Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2022: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Turkmenistan

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 53T 35Tr USD → 52T 385Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 44T 388Tr USD → 34T 562Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 8T 587Tr USD → 11T 855Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 4T 584Tr USD → 4T 893Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Turkmenistan (1992–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1992
    $ 1T 625Tr
    $ 395
    $ 4,231.34
    $ 17T 401Tr
    0 %
    0 %
    0 %
    0 %
    4Tr 112N người
    1993
    $ 9T 169Tr
    $ 2,207.35
    $ 3,859.49
    $ 16T 32Tr
    -10 %
    0 %
    0 %
    0 %
    4Tr 154N người
    1994
    $ 7T 765Tr
    $ 1,822.09
    $ 3,177.50
    $ 13T 541Tr
    -17.3 %
    0 %
    0 %
    0 %
    4Tr 262N người
    1995
    $ 10T 43Tr
    $ 2,304.52
    $ 2,944.04
    $ 12T 830Tr
    -7.2 %
    0 %
    0 %
    0 %
    4Tr 358N người
    1996
    $ 4T 67Tr
    $ 916
    $ 2,744.86
    $ 12T 189Tr
    -6.7 %
    0.044 %
    0 %
    0 %
    4Tr 441N người
    1997
    $ 4T 584Tr
    $ 1,016.00
    $ 2,437.66
    $ 10T 998Tr
    -11.3 %
    -12.648 %
    0 %
    0 %
    4Tr 512N người
    1998
    $ 4T 893Tr
    $ 1,069.86
    $ 2,594.73
    $ 11T 867Tr
    6.7 %
    -19.099 %
    0 %
    0 %
    4Tr 574N người
    1999
    $ 6T 595Tr
    $ 1,424.37
    $ 3,028.31
    $ 14T 21Tr
    16.499 %
    -8.663 %
    0 %
    0 %
    4Tr 630N người
    2000
    $ 8T 587Tr
    $ 1,833.16
    $ 3,630.11
    $ 17T 4Tr
    18.587 %
    4.801 %
    0 %
    0 %
    4Tr 684N người
    2001
    $ 11T 855Tr
    $ 2,502.84
    $ 4,419.29
    $ 20T 932Tr
    20.391 %
    0.967 %
    0 %
    0 %
    4Tr 736N người
    2002
    $ 14T 875Tr
    $ 3,107.48
    $ 5,140.95
    $ 24T 609Tr
    15.768 %
    3.918 %
    0 %
    0 %
    4Tr 787N người
    2003
    $ 19T 533Tr
    $ 4,038.50
    $ 6,075.45
    $ 29T 385Tr
    17.095 %
    1.557 %
    0 %
    0 %
    4Tr 837N người
    2004
    $ 24T 272Tr
    $ 4,966.20
    $ 7,081.02
    $ 34T 608Tr
    14.692 %
    0.338 %
    0 %
    0 %
    4Tr 887N người
    2005
    $ 29T 363Tr
    $ 5,943.36
    $ 8,166.81
    $ 40T 348Tr
    13.04 %
    2.979 %
    0 %
    0 %
    4Tr 940N người
    2006
    $ 36T 577Tr
    $ 7,320.70
    $ 9,237.36
    $ 46T 153Tr
    10.967 %
    9.161 %
    0 %
    0 %
    4Tr 996N người
    2007
    $ 44T 388Tr
    $ 8,780.47
    $ 10,413.84
    $ 52T 645Tr
    11.057 %
    9.094 %
    0 %
    0 %
    5Tr 55N người
    2008
    $ 36T 788Tr
    $ 7,189.29
    $ 12,032.91
    $ 61T 573Tr
    14.747 %
    9.678 %
    0 %
    0 %
    5Tr 117N người
    2009
    $ 34T 562Tr
    $ 6,670.90
    $ 12,691.14
    $ 65T 751Tr
    6.133 %
    -11.336 %
    0 %
    0 %
    5Tr 181N người
    2010
    $ 35T 164Tr
    $ 6,675.04
    $ 14,657.84
    $ 77T 217Tr
    16.026 %
    -8.888 %
    0 %
    0 %
    5Tr 268N người
    2011
    $ 44T 413Tr
    $ 8,284.78
    $ 16,562.30
    $ 88T 787Tr
    12.66 %
    -0.746 %
    0 %
    0 %
    5Tr 361N người