Biến động GDP của Timor-Leste từ năm 2000 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Timor-Leste đã thay đổi từ khoảng 367Tr USD vào năm 2000 lên 1T 992Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 442.8% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 2000 với 367Tr USD, và cao nhất là vào năm 2021 với 3T 622Tr USD.
Tổng thể, trong 24 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 7.3%.
Tham khảo thêm, Indonesia có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.3%, và Philippines là 5.9%.

GDP của Timor-Leste từ năm 2000 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Timor-Leste.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Timor-Leste (2000–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Timor-Leste từ năm 2000 đến 2024 đã thay đổi khoảng 442.8%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 1T 312Tr USD, và giá trị trung vị là 1T 160Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 3T 255Tr USD, với độ lệch chuẩn là 888Tr 215N USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 108Tr 176N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 2000, 367Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2021, 3T 622Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 1T 992Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2021: GDP tăng mạnh
    • 2023: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Timor-Leste

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 2T 48Tr USD → 2T 163Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 543Tr USD → 727Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 367Tr USD → 477Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 0 USD → 0 USD
    • Kết quả: duy trì ổn định

    Các chỉ số kinh tế chính của Timor-Leste (2000–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1999
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    $ 0
    0 %
    0 %
    0 %
    0 %
    861,000 người
    2000
    $ 367Tr
    $ 421
    $ 1,267.48
    $ 1T 105Tr
    0 %
    -4.141 %
    0 %
    0 %
    872,000 người
    2001
    $ 477Tr
    $ 540
    $ 1,485.87
    $ 1T 315Tr
    16.348 %
    -6.635 %
    0 %
    0 %
    885,000 người
    2002
    $ 470Tr
    $ 521
    $ 1,382.29
    $ 1T 246Tr
    -6.701 %
    -9 %
    0 %
    -7.639 %
    901,000 người
    2003
    $ 490Tr
    $ 534
    $ 1,353.41
    $ 1T 243Tr
    -2.182 %
    -8.99 %
    0 %
    -8.238 %
    918,000 người
    2004
    $ 441Tr
    $ 471
    $ 1,369.63
    $ 1T 281Tr
    0.4 %
    14.878 %
    0 %
    -7.479 %
    935,000 người
    2005
    $ 462Tr
    $ 483
    $ 1,422.41
    $ 1T 361Tr
    2.988 %
    56.7 %
    0 %
    -10.497 %
    957,000 người
    2006
    $ 454Tr
    $ 462
    $ 1,369.56
    $ 1T 345Tr
    -4.119 %
    119.782 %
    0 %
    41.032 %
    982,000 người
    2007
    $ 543Tr
    $ 539
    $ 1,512.32
    $ 1T 523Tr
    10.262 %
    215.067 %
    0 %
    -29.932 %
    1Tr 6N người
    2008
    $ 648Tr
    $ 629
    $ 1,676.31
    $ 1T 729Tr
    11.391 %
    314.906 %
    0 %
    -18.562 %
    1Tr 32N người
    2009
    $ 727Tr
    $ 689
    $ 1,817.29
    $ 1T 916Tr
    10.144 %
    164.452 %
    0 %
    -17.17 %
    1Tr 55N người
    2010
    $ 882Tr
    $ 819
    $ 1,969.96
    $ 2T 121Tr
    9.329 %
    180.18 %
    0 %
    -19.793 %
    1Tr 77N người
    2011
    $ 1T 42Tr
    $ 947
    $ 2,084.03
    $ 2T 293Tr
    5.956 %
    212.852 %
    0 %
    -25.38 %
    1Tr 100N người
    2012
    $ 1T 160Tr
    $ 1,031.00
    $ 2,361.18
    $ 2T 658Tr
    4.853 %
    228.192 %
    0 %
    -38.689 %
    1Tr 125N người
    2013
    $ 1T 396Tr
    $ 1,213.65
    $ 2,490.60
    $ 2T 864Tr
    3.068 %
    171.382 %
    0 %
    -14.367 %
    1Tr 150N người
    2014
    $ 1T 447Tr
    $ 1,233.58
    $ 2,723.53
    $ 3T 195Tr
    4.512 %
    75.578 %
    0 %
    -37.528 %
    1Tr 173N người
    2015
    $ 1T 594Tr
    $ 1,332.67
    $ 2,912.47
    $ 3T 484Tr
    2.761 %
    12.771 %
    0 %
    -33.119 %
    1Tr 196N người
    2016
    $ 1T 651Tr
    $ 1,358.28
    $ 3,141.06
    $ 3T 817Tr
    3.385 %
    -32.987 %
    0 %
    -55.406 %
    1Tr 215N người
    2017
    $ 1T 616Tr
    $ 1,309.35
    $ 3,201.59
    $ 3T 950Tr
    -3.058 %
    -17.549 %
    0 %
    -33.061 %
    1Tr 234N người
    2018
    $ 1T 584Tr
    $ 1,264.50
    $ 3,203.93
    $ 4T 13Tr
    -0.69 %
    -12.071 %
    0 %
    -26.299 %
    1Tr 253N người