Biến động GDP của Tunisia từ năm 1980 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Tunisia đã thay đổi từ khoảng 9T 566Tr USD vào năm 1980 lên 54T 708Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 471.9% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1982 với 8T 900Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 54T 708Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.0%.
Tham khảo thêm, Algérie có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.1%, và Maroc là 4.3%.

GDP của Tunisia từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Tunisia.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Tunisia (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Tunisia từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 471.9% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 29T 439Tr USD, và giá trị trung vị là 24T 274Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 45T 808Tr USD, với độ lệch chuẩn là 15T 444Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 1T 125Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1982, 8T 900Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 54T 708Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 54T 708Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2008: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Tunisia

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 41T 905Tr USD → 42T 540Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 40T 819Tr USD → 45T 593Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 22T 524Tr USD → 23T 146Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 21T 762Tr USD → 22T 870Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Tunisia (1980–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1980
    7.4 %
    $ 9T 566Tr
    $ 14T 468Tr
    $ 1,482.82
    $ 2,242.65
    22 %
    6Tr 451N người
    -3.785 %
    0 %
    1981
    5.522 %
    $ 9T 223Tr
    $ 16T 712Tr
    $ 1,390.41
    $ 2,519.41
    22 %
    6Tr 633N người
    -8.86 %
    0 %
    1982
    -0.482 %
    $ 8T 900Tr
    $ 17T 659Tr
    $ 1,309.90
    $ 2,598.91
    20 %
    6Tr 795N người
    -10.667 %
    0 %
    1983
    4.674 %
    $ 9T 202Tr
    $ 19T 208Tr
    $ 1,322.84
    $ 2,761.26
    23 %
    6Tr 956N người
    -8.146 %
    0 %
    1984
    5.731 %
    $ 9T 54Tr
    $ 21T 42Tr
    $ 1,286.60
    $ 2,990.15
    22 %
    7Tr 37N người
    -11.612 %
    0 %
    1985
    5.668 %
    $ 9T 245Tr
    $ 22T 938Tr
    $ 1,271.85
    $ 3,155.44
    22 %
    7Tr 269N người
    -6.367 %
    0 %
    1986
    -1.453 %
    $ 9T 910Tr
    $ 23T 59Tr
    $ 1,312.23
    $ 3,053.44
    18 %
    7Tr 552N người
    -7.125 %
    0 %
    1987
    6.701 %
    $ 10T 663Tr
    $ 25T 214Tr
    $ 1,382.41
    $ 3,268.88
    20 %
    7Tr 713N người
    -0.922 %
    0 %
    1988
    0.071 %
    $ 11T 73Tr
    $ 26T 122Tr
    $ 1,411.51
    $ 3,329.91
    20 %
    7Tr 845N người
    0.873 %
    0 %
    1989
    2.579 %
    $ 11T 69Tr
    $ 27T 847Tr
    $ 1,386.02
    $ 3,486.92
    18 %
    7Tr 986N người
    -2.694 %
    0 %
    1990
    7.075 %
    $ 14T 133Tr
    $ 30T 933Tr
    $ 1,716.72
    $ 3,757.24
    20 %
    8Tr 233N người
    -4.849 %
    0 %
    1991
    4.138 %
    $ 14T 897Tr
    $ 33T 302Tr
    $ 1,769.74
    $ 3,956.22
    21 %
    8Tr 418N người
    -3.84 %
    -2.201 %
    1992
    8.009 %
    $ 17T 809Tr
    $ 36T 789Tr
    $ 2,070.01
    $ 4,276.19
    22 %
    8Tr 603N người
    -5.662 %
    -0.429 %
    1993
    2.477 %
    $ 16T 724Tr
    $ 38T 594Tr
    $ 1,903.68
    $ 4,393.21
    23 %
    8Tr 785N người
    -5.216 %
    -0.061 %
    1994
    3.628 %
    $ 17T 886Tr
    $ 40T 848Tr
    $ 1,997.00
    $ 4,560.66
    25 %
    8Tr 957N người
    -1.609 %
    0.437 %
    1995
    2.671 %
    $ 20T 616Tr
    $ 42T 818Tr
    $ 2,261.97
    $ 4,698.11
    21 %
    9Tr 114N người
    -4.107 %
    -0.978 %
    1996
    6.855 %
    $ 22T 324Tr
    $ 46T 591Tr
    $ 2,411.88
    $ 5,033.60
    21 %
    9Tr 256N người
    -2.423 %
    -1.378 %
    1997
    5.725 %
    $ 21T 762Tr
    $ 50T 108Tr
    $ 2,318.98
    $ 5,339.65
    22 %
    9Tr 384N người
    -3.109 %
    -0.427 %
    1998
    4.963 %
    $ 22T 870Tr
    $ 53T 186Tr
    $ 2,407.49
    $ 5,598.89
    22 %
    9Tr 499N người
    -3.158 %
    0.148 %
    1999
    6.017 %
    $ 24T 66Tr
    $ 57T 184Tr
    $ 2,505.88
    $ 5,954.37
    24 %
    9Tr 604N người
    -2.179 %
    -0.111 %