Biến động GDP của Yemen từ năm 1990 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Yemen đã thay đổi từ khoảng 12T 644Tr USD vào năm 1990 lên 16T 940Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 34.0% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1998 với 6T 322Tr USD, và cao nhất là vào năm 2014 với 43T 229Tr USD.
Tổng thể, trong 34 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 0.9%.
Tham khảo thêm, Ả Rập Xê Út có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.4%, và Iran là 3.7%.

GDP của Yemen từ năm 1990 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Yemen.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Yemen (1990–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Yemen từ năm 1990 đến 2024 ghi nhận mức 34.0% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 20T 736Tr USD, và giá trị trung vị là 19T 394Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 36T 907Tr USD, với độ lệch chuẩn là 10T 227Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 493Tr 749N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1998, 6T 322Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2014, 43T 229Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 16T 940Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 1994: GDP tăng mạnh
    • 1995: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Yemen

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 21T 888Tr USD → 20T 220Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 21T 651Tr USD → 25T 130Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 9T 679Tr USD → 9T 853Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 6T 838Tr USD → 6T 322Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Yemen (1990–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1990
    0 %
    $ 12T 644Tr
    $ 24T 199Tr
    $ 964
    $ 1,844.58
    18 %
    13Tr 119N người
    5.83 %
    -8.316 %
    1991
    6.293 %
    $ 14T 665Tr
    $ 26T 592Tr
    $ 1,075.88
    $ 1,950.84
    10 %
    13Tr 631N người
    -3.408 %
    -3.379 %
    1992
    8.208 %
    $ 17T 959Tr
    $ 29T 430Tr
    $ 1,268.27
    $ 2,078.34
    18 %
    14Tr 161N người
    -2.305 %
    -9.314 %
    1993
    4.002 %
    $ 21T 737Tr
    $ 31T 334Tr
    $ 1,477.99
    $ 2,130.53
    16 %
    14Tr 707N người
    -2.149 %
    -10.505 %
    1994
    6.722 %
    $ 28T 19Tr
    $ 34T 154Tr
    $ 1,835.05
    $ 2,236.81
    20 %
    15Tr 269N người
    0.975 %
    -11.51 %
    1995
    5.669 %
    $ 12T 796Tr
    $ 36T 847Tr
    $ 808
    $ 2,326.60
    22 %
    15Tr 837N người
    0.302 %
    -4.333 %
    1996
    4.635 %
    $ 6T 496Tr
    $ 39T 261Tr
    $ 397
    $ 2,398.42
    24 %
    16Tr 369N người
    0.897 %
    1.651 %
    1997
    5.231 %
    $ 6T 838Tr
    $ 42T 27Tr
    $ 406
    $ 2,492.82
    25 %
    16Tr 859N người
    0.321 %
    0.84 %
    1998
    6.007 %
    $ 6T 322Tr
    $ 45T 52Tr
    $ 364
    $ 2,595.45
    19 %
    17Tr 358N người
    -5.034 %
    -4.742 %
    1999
    3.776 %
    $ 7T 639Tr
    $ 47T 415Tr
    $ 428
    $ 2,655.07
    26 %
    17Tr 858N người
    7.195 %
    3.478 %
    2000
    6.182 %
    $ 9T 679Tr
    $ 51T 486Tr
    $ 527
    $ 2,802.58
    33 %
    18Tr 371N người
    13.808 %
    8.308 %
    2001
    3.804 %
    $ 9T 853Tr
    $ 54T 648Tr
    $ 522
    $ 2,893.50
    26 %
    18Tr 886N người
    6.808 %
    4.789 %
    2002
    3.935 %
    $ 10T 693Tr
    $ 57T 681Tr
    $ 551
    $ 2,973.18
    23 %
    19Tr 400N người
    4.147 %
    1.291 %
    2003
    3.747 %
    $ 11T 778Tr
    $ 61T 24Tr
    $ 591
    $ 3,063.33
    22 %
    19Tr 921N người
    1.496 %
    -2.444 %
    2004
    3.973 %
    $ 13T 868Tr
    $ 65T 154Tr
    $ 678
    $ 3,184.98
    22 %
    20Tr 457N người
    1.621 %
    -0.047 %
    2005
    5.592 %
    $ 16T 732Tr
    $ 70T 955Tr
    $ 796
    $ 3,377.20
    22 %
    21Tr 10N người
    3.782 %
    0.331 %
    2006
    3.17 %
    $ 19T 63Tr
    $ 75T 462Tr
    $ 881
    $ 3,488.56
    18 %
    21Tr 631N người
    1.214 %
    3.498 %
    2007
    3.338 %
    $ 21T 651Tr
    $ 80T 94Tr
    $ 971
    $ 3,591.46
    10 %
    22Tr 301N người
    -6.967 %
    -4.923 %
    2008
    3.648 %
    $ 26T 911Tr
    $ 84T 615Tr
    $ 1,170.96
    $ 3,681.82
    11 %
    22Tr 982N người
    -4.65 %
    -2.138 %
    2009
    3.866 %
    $ 25T 130Tr
    $ 88T 428Tr
    $ 1,061.41
    $ 3,734.90
    3 %
    23Tr 676N người
    -10.057 %
    -7.717 %